spruce up Thành ngữ, tục ngữ
spruce up
clean, redecorate They spruced up the community center for the summer holidays.
spruce up|spruce
v., informal To make clean or neat. Mary spruced up the house before her company came. John spruced himself up before he went out on his date. chỉnh tề
Để làm cho ai đó, thứ gì đó hoặc bản thân trở nên gọn gàng, tinh tế, thanh lịch hoặc phong cách hơn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "spruce" và "up." Tôi nghĩ vừa đến lúc phải trang hoàng ngôi nhà lên một chút — nó có cảm giác hơi lỗi thời (gian) và rối mắt. Bạn trông bất được tốt cho lắm! Tốt hơn hết bạn nên ngâm mình trongphòng chốngtắm trước khi lên phát biểu. Anh ấy vừa dành cả mùa hè để nuôi dưỡng chiếc Camaro cũ của ông mình. Lít để dọn dẹp và chải chuốt cho ai đó hoặc một cái gì đó. Mẹ của Laura vừa mất vài phút để trang điểm cho con gái của mình cho bữa tiệc. Cô ấy dọn dẹpphòng chốngcủa mình mỗi ngày.
2. Hình. Để" mới "trang hoặc làm mới một ai đó hoặc một cái gì đó. Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên tiết chế cănphòng chốngnày lên một chút không? Vâng, chúng ta hãy trang trí cănphòng chốngnày với đồ nội thất và màn mới. Xem thêm: spruce, up bandbox up
Hãy gọn gàng và trang trí, như trong Cô ấy bọc lại những chiếc ghế với đệm mới. Thành ngữ này có nguồn gốc vào cuối những năm 1500 chỉ đơn giản là vân sam nhưng vừa được mua lại vào năm 1676. Xem thêm: spruce, up bandbox up
v. Để làm cho ai đó hoặc thứ gì đó trở nên gọn gàng, thanh lịch và phong cách: Những tấm rèm mới chắc chắn sẽ làm nổi bật cănphòng chốngbuồn tẻ này. Cô ấy đứng dậy và đi ăn tối.
Xem thêm: spruce, upXem thêm:
An spruce up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spruce up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spruce up