selling point Thành ngữ, tục ngữ
selling point
best feature, nicest part The Peugeot's strongest selling point is comfort. điểm bán hàng
Một tính năng, đặc điểm hoặc khía cạnh cụ thể khiến ai đó hoặc thứ gì đó hấp dẫn, đáng chú ý hoặc có thể bán được trên thị trường. Điểm bán hàng độc đáo của bảng điều khiển trò chơi điện hi sinh là nó có chức năng vừa là thiết bị cầm tay vừa là bảng điều khiển gia (nhà) đình cắm vào TV. Luật pháp sẽ cần một vài điểm bán hàng mạnh mẽ nếu nó được thông qua cả hai viện của Quốc hội. cố gắng bán sản phẩm hoặc ý tưởng. Thực tế là cuốn sách có loại lớn là một điểm bán hàng quan trọng .. Xem thêm: điểm, bán. Xem thêm:
An selling point idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with selling point, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ selling point