seize the opportunity Thành ngữ, tục ngữ
seize the opportunity
act now to gain most, take advantage of He seized the opportunity to invest in gold. He didn't wait.
seize the opportunity|opportunity|seize
v. phr. To exploit a chance. His wealthy uncle offered to send him to Harvard and he wisely seized the opportunity. nắm bắt thời cơ (để làm điều gì đó)
Chấp nhận hoặc theo đuổi thời cơ (làm điều gì đó) với sự trung thành hoặc tin tưởng. Mark phàn nàn rất nhiều về công chuyện giảng dạy của anh ấy, nhưng tui biết nếu anh ấy được mời vào một vị trí có thời (gian) hạn trong trường, anh ấy sẽ nắm bắt thời cơ mà bất do dự. Khi quản lý của chúng tui nói rằng cô ấy sẽ rời công ty, tui đã nắm bắt thời cơ để lấp đầy chỗ trống. Lẽ ra, bạn phải nắm bắt thời cơ để chuyển đến một nơi nào đó mới mẻ và thú vị — thay vào đó, bạn quyết định chỉ ở lại thị trấn mà bạn luôn biết .. Xem thêm: thời cơ, nắm bắt nắm bắt thời cơ
để nắm lấy lợi thế của một thời cơ khi được cung cấp. Chú tui đã đề nghị cho tui một chuyến đi đến châu Âu, vì vậy tui đã nắm bắt thời cơ. Bất cứ khi nào bạn có thời cơ, bạn nên nắm bắt thời cơ .. Xem thêm: thời cơ, nắm bắt. Xem thêm:
An seize the opportunity idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with seize the opportunity, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ seize the opportunity