second guess Thành ngữ, tục ngữ
second guess
guess what people think or what they will do Don't try to second guess people. Ask them what you need to know. đoán trước thứ hai
1. Để đặt câu hỏi hoặc nghi ngờ ai đó hoặc điều gì đó từ trước đến nay. Tại sao bạn lại đoán tui lần thứ hai? Bạn vừa đồng ý với quá trình điều trị này chỉ mới ngày hôm qua! Bạn vừa đưa ra quyết định tốt nhất có thể với thông tin mà bạn có vào thời (gian) điểm đó, vì vậy xin đừng tự suy đoán thứ hai. Để cố gắng đoán trước điều gì đó sẽ xảy ra như thế nào hoặc ai đó sẽ làm gì. Cố gắng đoán thứ hai kết quả của một trò chơi đang diễn ra thật là mệt mỏi. đoán thứ hai về ai đó
để cố gắng đoán xem một số người sẽ làm gì trước khi tất cả người biết, kể cả người đó. Không có ích gì khi cố gắng đoán già đoán non về Bob. Anh ta trả toàn bất thể đoán trước được .. Xem thêm:
An second guess idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with second guess, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ second guess