screw you Thành ngữ, tục ngữ
screw you
the worst to you, up yours "After I defeated him, he said, ""Screw you."" He hates to lose." vít
1. động từ, tiếng lóng thô tục To accept sex (với ai đó). Cô ta vừa chơi xỏ thư ký của mình trong nhiều tháng sau lưng chồng. Tôi vừa từng ở chung một căn hộ với một cặp vợ chồng đang quấn quít liên tục. Nó thực sự khó chịu. động từ, tiếng lóng thô lỗ Được sử dụng như một mệnh lệnh để thể hiện trả toàn sự khinh bỉ, coi thường hoặc coi thường ai đó hoặc điều gì đó. A: "Ra khỏi đây, anh bạn." B: "Tôi có tất cả quyền ở đây, vì vậy hãy vặn bạn!" Anh bạn, vặn cái này. Tôi phát ốm và mệt mỏi với công chuyện bế tắc này. A: "Còn khách hàng của chúng tui thì sao? Điều này sẽ bất khiến các khoản đầu tư của họ gặp nguy hiểm sao?" B: "Có thể, nhưng nó có lợi cho chúng ta - vì vậy hãy vặn chúng." 3. động từ, tiếng lóng thô lỗ Để lừa dối, lừa dối, lừa dối, hoặc tước đoạt một cách bất công; đặt một người vào thế bất lợi hoặc vào tình thế khó khăn, đặc biệt là theo cách bất công bằng hoặc ích kỷ. Chúng tui lẽ ra vừa thắng — điều đó vừa làm chúng tui khó chịu! Tom trả toàn khiến chúng tui khó chịu khi anh ấy bỏ dở giữa chừng! 4. danh từ, tiếng lóng thô tục Quan hệ tình dục. Đã gần bốn tháng. Tôi đang rất cần một cái vít tốt. Nếu bạn chỉ đang tìm một cái vít, thì bạn nên phải tìm chỗ khác, anh bạn. Tôi bất phải là loại cô gái như vậy. danh từ, tiếng lóng thô tục Một đối tác tình dục, đặc biệt là chỉ như một đối tượng của sự thỏa mãn. Bạn có nhìn vào cơ thể của anh ấy không? Tôi cá rằng anh ấy là một tay vặn tuyệt cú vời. danh từ, tiếng lóng có niên lớn Một cai ngục. Các vít trong khớp này là bạo lực. Họ nguy hiểm hơn những tù nhân khác. vít (ai đó) / that
Biểu hiện ghê tởm hoặc bất hài lòng với ai đó hoặc điều gì đó một cách thô lỗ và tức giận, đặc biệt cho thấy rằng một người bất muốn kết hợp với người hoặc làm điều được đề cập. A: "Người quản lý cho biết tất cả nhân viên phải có mặt lúc 6 giờ sáng ngày mai để giúp kiểm tra kho." B: "Vít đi! Không đời nào tui đến sớm như vậy!" Cô ấy đối xử với bạn như rác, và bây giờ cô ấy mong bạn sẽ giúp cô ấy trong công việc? Vặn cô ấy! Xem thêm: vít, điều đó vặn bạn
tiếng lóng thô lỗ Một câu nói xen vào sự sa thải hoặc khinh thường tức giận. A: "Chà, anh là một người thợ máy tệ hại, Ben." B: "Này, xe của bạn đang chạy, phải không? Vì vậy, vít bạn!" Vặn bạn! Dù sao thì tui cũng bất muốn đi ăn với bạn! Xem thêm: vít vít bạn
Vào đất ngục đi, như trong Rốt cuộc, bạn sẽ bất giúp được gì? Chà, khốn cùng nạn! Một cách nói tục ngữ dành cho những kẻ vẫn còn thô lỗ, thuật ngữ tiếng lóng này có từ giữa những năm 1900. Xem thêm: vítXem thêm:
An screw you idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with screw you, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ screw you