screw around Thành ngữ, tục ngữ
screw around
loaf about, hang around without doing anything I spent the morning screwing around and didn
screw around|screw
v. phr., vulgar, avoidable To hang around idly without accomplishing anything, to loaf about, to beat or hack around. You guys are no longer welcome here; all you do is screw around all day. vít (một) xung quanh
Để quấy rối, thao túng hoặc làm phiền một người, đặc biệt là theo cách lừa dối hoặc phù phiếm. Anh ấy vừa quấn lấy tui kể từ khi chúng tui bắt đầu đi chơi - Tôi bất thể biết liệu anh ấy có thực sự muốn ở bên tui hay không. Công ty điện thoại vừa vặn vẹo chúng tui với tất cả các loại phí bổ articulate mà chúng tui không đăng ký. Anh ấy vừa nhắm đến chuyện được thăng chức trong nhiều năm, nhưng ban lãnh đạo cấp trên cứ bắt anh ấy xung quanh .. Xem thêm: xung quanh, vặn vít xung quanh
1. Để chơi hoặc mày mò một cái gì đó, thường là bất mục đích. Này, đừng vặn lung tung với bộ điều nhiệt — nó cần giữ ở 68 độ. Ông nội vẫn còn say mê với chiếc radio cũ đó, nhưng tui nghi ngờ rằng ông ấy sẽ làm cho nó hoạt động trở lại. Tham gia (nhà) vào những trò tiêu khiển bất mục đích hoặc lãng phí thời (gian) gian phù phiếm. Đừng làm phiền con chó và làm chuyện với báo cáo sách của bạn đã! Các nhân viên đang say sưa nói chuyện trong vănphòng chốngcho đến khi sếp xuất hiện. tiếng lóng thô lỗ Để có một mối quan hệ tình dục bình thường với một người nào đó. Tôi và Betsy chỉ đang quấn lấy nhau, điều đó thật tuyệt cú cú vì dù sao thì tui cũng bất muốn có một mối quan hệ nghiêm túc. Để nói đùa về điều gì đó. Thường được sử dụng trong phủ định để chỉ sự nghiêm túc tuyệt cú cú đối. Ồ, thôi nào, Tina, chúng ta chỉ đùa giỡn thôi. Chúng tui không cố ý .. Xem thêm: xung quanh, vặn vít xung quanh với (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để chơi hoặc mày mò một cái gì đó, thường là bất mục đích. Này, đừng vặn lung tung với bộ điều nhiệt — nó cần giữ ở 68 độ. Hãy để tui xoay quanh các cài đặt và xem liệu tui có thể tải video để phát hay không. Ông nội vẫn còn say mê với chiếc radio cũ đó, nhưng tui nghi ngờ rằng ông ấy sẽ làm cho nó hoạt động trở lại. Để giải trí bất mục đích hoặc lãng phí thời (gian) gian phù phiếm với ai đó hoặc điều gì đó. Đừng làm phiền con chó và làm chuyện với báo cáo sách của bạn! 3. tiếng lóng thô lỗ Để có một mối quan hệ tình dục bình thường với một người nào đó. Tôi bất thể tin được là bạn vẫn còn quấn quýt với Betsy. Tại sao các bạn bất thử hẹn hò thực sự nhỉ? Xem thêm: xung quanh, vặn vặn người xung quanh
Inf. để quấy rối hoặc làm phiền ai đó. Đừng làm phiền tôi, anh bạn! Tôi cắn lại! Max cảm giác mệt mỏi khi bị Lefty vặn chặt .. Xem thêm: xung quanh, vặn vặn thừng
1. Inf. để lộn xộn xung quanh; để lãng phí thời (gian) gian. Đừng e sợ nữa và bắt đầu làm việc! Tôi đang nghĩ.
2. Inf. chơi tình dục; để ham muốn quan hệ tình dục. Một vài cặp đôi vừa đùa giỡn với nhau trong bữa tiệc. Họ nói rằng Ted và Alice đang vặn vẹo rất nhiều .. Xem thêm: xung quanh, vặn vít xung quanh
1. Đánh lừa xung quanh một cách bất mục đích, chẳng đạt được gì, như trong Nếu các cậu sẽ ngừng đùa giỡn, chúng tui sẽ sơn hàng rào trong một giờ. Nó cũng được đặt xung quanh như vít, như trong Dừng vặn xung quanh với máy ảnh mới. Thành ngữ có lẽ bắt nguồn từ vít theo nghĩa "quay" hoặc "vặn." [Tiếng lóng; nửa sau những năm 1900]
2. Hãy lăng nhăng tình dục, như trong Anh ấy vừa quấn quýt sau lưng cô ấy trong nhiều năm. [Tiếng lóng thô tục; nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: xung quanh, vặn vít xung quanh
v.
1. Tiếng lóng Để tham gia (nhà) vào các hoạt động phù phiếm: Tôi vừa dành cả ngày để xem TV. Chúng tui đã dành cả buổi tối để vui đùa tại sảnh hồ bơi. Đừng e sợ nữa và bắt đầu làm việc!
2. Bắt vít xung quanh bằng tiếng lóng Để thao tác hoặc làm chuyện với thứ gì đó mà bất có phương pháp rõ ràng: Ai đang vặn vít với máy tính của tôi? — Nó bất hoạt động bình thường.
3. Tiếng lóng thô tục Để bất chung thủy về tình dục.
. Xem thêm: xung quanh, vặn vít xung quanh
1. để giao cấu. Cô ấy muốn nói về mối quan hệ của họ và anh ấy chỉ muốn nói lung tung.
2. để lãng phí thời (gian) gian. John luôn làm chuyện lung tung và bất bao giờ làm bất cứ chuyện gì đúng giờ. . Xem thêm: xung quanh, vít. Xem thêm:
An screw around idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with screw around, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ screw around