send someone packing Thành ngữ, tục ngữ
send someone packing
tell someone to leave, dismiss someone He was sent packing because of his bad attitude to his job. gửi (một) gói
Để loại bỏ hoặc gửi một gói đi một cách thô lỗ hoặc đột ngột. Khi rõ ràng anh ta chỉ quan tâm đến chuyện kiếm lợi nhuận cho bản thân, chúng tui đã cử anh ta đóng gói. Tôi chỉ đến muộn năm phút, nhưng dù sao thì ông chủ cũng vừa gửi cho tui đóng gói .. Xem thêm: đóng gói, gửi gửi ai đó đóng gói
INFORMALCOMMON Nếu ai đó cử người khác đóng gói, họ rất mạnh mẽ bảo họ rời khỏi một nơi, hoặc rời bỏ công chuyện của họ. Cầu thủ bóng đá vừa được gửi đi đóng gói sau một cuộc tranh cãi rất công khai với huấn luyện viên. Lowe vừa gửi cho anh ta gói hàng sau khi phát hiện ra những lời nói dối của anh ta .. Xem thêm: đóng gói, gửi, ai đó gửi ai đó đóng gói
khiến ai đó rời đi một cách đột ngột hoặc khẩn cấp. bất trang trọng. Xem thêm: đóng gói, gửi, ai đó. Xem thêm:
An send someone packing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with send someone packing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ send someone packing