sell yourself short Thành ngữ, tục ngữ
sell yourself short
not mention some of your skills or qualifications If the employer asks about your awards, don't sell yourself short. bán khống (ai đó, thứ gì đó hoặc bản thân mình)
Đánh giá thấp ai đó, thứ gì đó hoặc bản thân mình; đánh giá thấp hoặc đánh giá thấp những phẩm chất tốt của ai đó, điều gì đó hoặc bản thân. Đừng bán mình - bài viết của bạn thực sự xuất sắc! Tôi biết bạn bất thích cầu thủ ném bóng của họ, nhưng đừng bán khống anh ta - anh ta là một trong những người giỏi nhất giải đấu. Tôi nghĩ rằng họ đang bán ngắn này. Đó thực sự là một thỏa thuận cực kỳ tốt !. Xem thêm: bán, bán khống bán khống mình
1. Nếu bạn bán mình thấp, bạn tự mô tả mình là kém thông minh hoặc tài năng hơn thực tế. Chúng ta bất nên bán khống mình. Công chuyện của chúng tui ở đây là quan trọng và chúng tui nên đặt giá trị thích hợp cho nó.
2. Nếu bạn bán khống bản thân, bạn sẽ làm những chuyện không cho thấy bạn là người thông minh hay tài năng. Anh ấy rõ ràng là một người đàn ông sáng sủa và anh ấy vẫn dính vào các chương trình đố vui. Anh ta bất bao giờ cảm giác rằng anh ta đang bán rẻ bản thân? Lưu ý: Tham chiếu ở đây là một người nào đó bị lừa khi được cho ít thứ hơn họ vừa trả. . Xem thêm: bán, bán khống advertise yourself / somebody / article ˈshort
mô tả bản thân / ai đó / cái gì đó kém tốt hơn, có giá trị hơn bạn, v.v. Thực ra là: Đừng bán khống khi bạn đi phỏng vấn. ♢ Đó là một ý tưởng tuyệt cú vời, nhưng bạn vừa bán khống .. Xem thêm: bán, bán khống, ai đó, cái gì đó. Xem thêm:
An sell yourself short idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sell yourself short, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sell yourself short