run in the blood Thành ngữ, tục ngữ
run in the blood|blood|family|run|run in the famil
v. phr. To be a common family characteristic; be learned or inherited from your family. A great interest in gardening runs in his family. Red hair runs in the family.
run in the blood
run in the blood
Also, run in the family. Be characteristic of a family or passed on from one generation to the next, as in That happy-go-lucky trait runs in the blood, or Big ears run in the family. The first term dates from the early 1600s, the second from the late 1700s. có sẵn trong máu
bẩm sinh, như một kỹ năng hoặc phẩm chất. Tất cả những người thân của tui đều là bác sĩ - năng lực y tế chỉ chạy trong máu. Loại đam mê đó bất thể được dạy - nó phải chạy trong máu .. Xem thêm: máu, chạy chạy trong máu
Ngoài ra, chạy trong gia (nhà) đình. Là đặc trưng của một gia (nhà) đình hoặc được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác, như trong Tính cách phúc hậu, may mắn chảy trong máu, hay Tai to chạy trong gia (nhà) đình. Thuật ngữ đầu tiên có từ đầu những năm 1600, nhiệm kỳ thứ hai từ cuối những năm 1700. . Xem thêm: huyết thống, dòng máu chạy trong huyết thống / gia (nhà) đình, để
là đặc trưng của một gia (nhà) đình hoặc đặc thù của một quốc gia, dân tộc hoặc nhóm khác. Richard Brinsley Sheridan vừa sử dụng cách diễn đạt này vào năm 1777 trong The School for Scandal (3.3): “Việc học hành vừa chạy trong gia (nhà) đình như một vật gia (nhà) truyền!”. Xem thêm: máu, chạy. Xem thêm:
An run in the blood idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run in the blood, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run in the blood