run in place Thành ngữ, tục ngữ
run in place
run in place
Work or exert oneself without noticeable change or progress. For example, I've worked on this project for months but feel I'm running in place. This idiom employs in place in the sense of “on one spot,” a usage dating from the late 1200s. chạy tại chỗ
1. Theo nghĩa đen, để di chuyển chân của một người như thể đang chạy mà bất thực sự rời khỏi một chỗ. Tôi thường cho bọn trẻ chạy tại chỗ và nhảy dây để khởi động trước giờ học thể dục. Tiện ích mở rộng, để làm điều gì đó mà bất gặp nhiều tiến bộ. Tôi có cảm giác như đang chạy tại chỗ vì tui vẫn chưa thể chứng minh giả thuyết của mình sau nhiều tuần thử nghiệm .. Xem thêm: chạy tại chỗ, chạy chạy tại chỗ
Làm chuyện hoặc nỗ lực bản thân mà bất cần chú ý thay đổi hoặc tiến triển. Ví dụ, tui đã làm chuyện trong dự án này trong nhiều tháng nhưng cảm giác mình đang chạy đúng chỗ. Thành ngữ này được sử dụng tại chỗ với nghĩa "tại một nơi", một cách sử dụng có từ cuối những năm 1200. . Xem thêm: đất điểm, chạy. Xem thêm:
An run in place idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run in place, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run in place