run of luck Thành ngữ, tục ngữ
run of luck|luck|run
n. phr. A period of good luck. I had a run of luck last Saturday when I went fishing and caught seven big trout within one hour.
run of luck
run of luck
Also, run of bad luck. A continued spell of good (or bad) fortune, as in The builder had a run of luck with day after day of good weather, or Nothing was going right; he was having a long run of bad luck. Originally used mainly in games of chance, this idiom was first recorded in 1782, but the use of run for a continued spell of something dates from the late 1600s. một (tốt) may mắn
Một giai đoạn may mắn liên tục. Chúng tui đã có một sự may mắn thực sự trước khi xây dựng. Việc cấp phép quy hoạch được thông qua rất nhanh chóng, ngân hàng vừa chấp thuận đơn vay thứ hai của chúng tôi, và thời (gian) tiết được đánh giá là sẽ nắng và khô ráo trong vài tháng tới. Với khoản trước hoàn lại này từ IRS, có vẻ như vận may của tui vẫn đang diễn ra !. Xem thêm: run rủi, of, run run rủi
Ngoài ra, run rủi. Một câu thần chú tốt (hoặc xấu) liên tục xảy ra, như trong Người xây dựng gặp vận may ngày này qua ngày khác khi thời (gian) tiết tốt, hoặc Không có gì ổn cả; anh ấy vừa gặp vận rủi trong một thời (gian) gian dài. Ban đầu được sử dụng chủ yếu trong các trò chơi may rủi, thành ngữ này lần đầu tiên được ghi lại vào năm 1782, nhưng chuyện sử dụng run cho một câu thần chú tiếp tục có từ cuối những năm 1600. . Xem thêm: may mắn, của, chạy. Xem thêm:
An run of luck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run of luck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run of luck