put up to Thành ngữ, tục ngữ
put up to
persuade or get someone to do something His friend put him up to cheating on the examination.
put up to|put|put up
v. phr., informal To talk to and make do; persuade to; get to do. Older boys put us up to painting the statue red.
Compare: EGG ON. đưa (một) lên (một cái gì đó)
Gây ra, thuyết phục hoặc áp lực một người làm hoặc tham gia (nhà) vào một điều gì đó được coi là nghịch ngợm, bị coi là xấu hoặc độc hại. Anh ta luôn đặt em trai mình lên để chơi khăm người khác. Không ai nâng tui lên cả — tui chỉ thực sự muốn xăm một hình .. Xem thêm: đặt, lên đưa (cái gì đó) lên cho (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để cho phép một cái gì đó được quyết định bởi một số quá trình. Nghe này, tui nghĩ cách dễ nhất để giải quyết vấn đề này là chỉ cần đưa vấn đề lên một cuộc biểu quyết.2. Trình bày điều gì đó với ai đó hoặc nhóm nào đó để được thảo luận, cân nhắc, quyết định, v.v. Vấn đề vừa được đưa lên ủy ban, nhưng họ vẫn chưa đưa ra câu trả lời cho chúng tôi. Chúng tui sẽ cần đưa đề xuất lên ban giám đốc để phê duyệt .. Xem thêm: put, up put addition up to article
khiến ai đó phải làm gì đó; để cung cấp cho ai đó ý tưởng về chuyện làm điều gì đó. Ai đưa bạn lên để ném bữa tiệc? Không ai đặt tui lên với nó. Tôi vừa tự nghĩ ra .. Xem thêm: đưa, lên đưa (ai đó) lên
Để thực hiện một hành động hài hước, nghịch ngợm hoặc ác ý: Anh trai tui bắt tui phải làm trò đùa qua điện thoại alarm .. Xem thêm: put, up. Xem thêm:
An put up to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put up to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put up to