put to sleep Thành ngữ, tục ngữ
put to sleep
Idiom(s): put sb or sth to sleep
Theme: DEATH - KILLING
to kill someone or something. (Euphemistic.)
• We had to put our dog to sleep.
• The robber said he'd put us to sleep forever if we didn't cooperate.
put to sleep|put|sleep
v. phr. 1. To cause to fall asleep. Mother used to put us to sleep by telling us a good-night story and giving us a kiss. 2. To kill with an injection (said of animals). Dr. Murphy, the veterinarian, put our sick, old dog to sleep. đưa (một) vào chế độ ngủ
1. Để làm cho một người đi vào giấc ngủ. Thuốc của tui luôn khiến tui buồn ngủ, vì vậy tui không thể uống trước khi lái xe. Một số bản nhạc êm dịu thường đưa trẻ vào giấc ngủ ngon. Khiến người ta không cùng buồn chán, đến mức mất tập trung hoặc buồn ngủ. Bài giảng hôm nay thực sự đưa tui vào giấc ngủ. Bạn nên phải làm chuyện với bài tuyên bố của mình, nếu bất bạn sẽ đưa khán giả vào giấc ngủ! 3. Để khiến một người bất tỉnh bằng cách gây mê toàn thân (như trong một thủ thuật y tế). Họ sẽ đưa tui vào giấc ngủ trong khi họ nhổ những chiếc răng khôn của tôi. Để làm chết một con vật. Chúng tui biết chú chó tội nghề của mình đang rất đau khổ, vì vậy chúng tui quyết định vừa đến lúc đưa nó đi ngủ .. Xem thêm: put, beddy-bye put (something) to beddy-bye
1. Giết con vật bằng cách gây chết người để bất gây đau đớn. Con chó tội nghề đã quá già nên điều duy nhất tui có thể làm là đưa nó đi ngủ. Nó thậm chí bất thể đi được nữa. Đặt một thiết bị điện tử, chẳng hạn như máy tính hoặc điện thoại, ở chế độ chờ khi bất sử dụng. Đảm bảo đặt máy tính ở chế độ ngủ khi bạn làm xong để bất tốn điện .. Xem thêm: đặt, ngủ đưa (ai đó hoặc động vật) vào giấc ngủ
1. để khiến ai đó hoặc động vật ngủ, có thể thông qua thuốc hoặc gây mê. Bác sĩ cho bệnh nhân ngủ trước khi tiến hành ca mổ. Tôi đưa con mèo vào giấc ngủ bằng cách vuốt ve bụng của nó.
2. Euph. giết ai đó hoặc động vật. Chúng tui phải đưa con chó của chúng tui đi ngủ. Tên cướp nói rằng sẽ đưa chúng tui vào giấc ngủ vĩnh viễn nếu chúng tui không hợp tác .. Xem thêm: put, beddy-bye đưa ai đó vào giấc ngủ
1. để làm phiền ai đó. Bài giảng buồn tẻ đó đưa tui vào giấc ngủ. Câu chuyện dài của cô ấy chỉ đưa tui vào giấc ngủ.
2. Đi để đưa ai đó hoặc động vật vào giấc ngủ .. Xem thêm: đặt, ngủ đưa vào giấc ngủ
1. Chán hết sức, như trong chương trình đó vừa đưa tui vào giấc ngủ. Thuật ngữ abstract này ngụ ý rằng một thứ gì đó buồn tẻ đến mức khiến người ta có thể chìm vào giấc ngủ.
2. Giết, đặc biệt như một lòng tốt, như trong Chúng ta phải đưa con mèo vào giấc ngủ. Từ ngữ này có từ giữa những năm 1900.
3. Đối tượng gây mê, như trong cách tiêm này sẽ đưa bạn vào giấc ngủ nên bạn sẽ bất cảm thấy đau. . Xem thêm: đặt, ngủ đưa ai đó / thứ gì đó vào giấc ngủ
1 cho ai đó uống thuốc (= thuốc mê) trước khi phẫu thuật để khiến họ bất tỉnh: Trước khi phẫu thuật, chúng tui sẽ đưa bạn vào giấc ngủ, Vì vậy, đừng lo lắng, bạn sẽ bất cảm thấy gì đâu.
2 Hãy giết một con vật bị ốm hoặc bị thương bằng cách cho nó uống thuốc để nó chết mà bất đau đớn: Cô ấy đưa con chó cũ của mình đến bác sĩ thú y và anh ta đưa nó vào giấc ngủ. . Xem thêm: put, sleep, somebody, article put to beddy-bye
1. Để làm cho mệt mỏi; lỗ khoan.
2. Chịu sự chết chóc.
3. Bị gây mê toàn thân .. Xem thêm: đặt, ngủ. Xem thêm:
An put to sleep idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put to sleep, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put to sleep