put two and two together Thành ngữ, tục ngữ
put two and two together
understand or figure something out after learning the facts I finally put two and two together and realized that she was his boyfriend.
put two and two together|put|two|two and two
v. phr. To make decisions based on available proofs; reason from the known facts; conclude; decide. He had put two and two together and decided where they had probably gone. It was just a mater of putting two and two together: the facts seemed to permit only one decision. đặt hai và hai lại với nhau
Để xác định, đoán hoặc suy luận điều gì đó từ các bằng chứng có sẵn, đặc biệt là điều gì đó rất rõ ràng hoặc dễ đoán. Tôi nghĩ rằng anh ấy vừa đặt hai và hai lại với nhau và nhận ra rằng John vừa ăn cắp của anh ấy suốt thời (gian) gian qua. Khi tui xem các bài báo về chiếc xe bán tải bị trộm và tên tội phạm bỏ trốn, bất mất nhiều thời (gian) gian để ghép hai và hai lại với nhau .. Xem thêm: và, ghép lại, hai ghép hai và hai lại với nhau
để tìm ra điều gì đó từ thông tin có sẵn. Vâng, tui đặt hai và hai lại với nhau và nảy ra ý tưởng xem ai vừa làm điều đó. Đừng lo. John sẽ bất tìm ra nó. Anh ta bất thể đặt hai và hai với nhau .. Xem thêm: và, đặt, cùng nhau, hai đặt hai và hai lại với nhau
Rút ra suy luận thích hợp từ bằng chứng hiện có, như trong Đặt hai và hai lại với nhau, đó là bất khó để đoán xem ai sẽ được chọn vào vai chính trong vở kịch. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: và đặt cùng nhau, hai đặt hai và hai lại với nhau
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn đặt hai và hai với nhau, bạn đoán đúng sự thật về điều gì đó từ thông tin bạn có. Tôi có thể thấy anh ấy vừa đặt hai và hai lại với nhau. Giống như tôi, anh ấy vừa đoán được những gì cảnh sát đang tìm kiếm. Cô ấy vừa xem các báo cáo trên Báo chí về Thiếu tá bỏ trốn và bất mất nhiều thời (gian) gian để ghép hai và hai lại với nhau. Lưu ý: Nếu bạn nói rằng ai đó đặt hai và hai với nhau và làm ra (tạo) ra năm hoặc đặt hai và hai lại với nhau và được năm, bạn có nghĩa là họ đoán điều gì đó thú vị hoặc hấp dẫn hơn sự thật. Luật sư của ông Lane cho biết sau vụ án rằng cảnh sát vừa ghép hai và hai lại với nhau và làm ra (tạo) thành năm .. Xem thêm: và, tổng hợp, hai gộp hai và hai lại với nhau
rút ra một kết luận rõ ràng là gì vừa biết hoặc hiển nhiên. Một phần mở rộng lớn của cụm từ này là ghép hai và hai lại với nhau và làm ra (tạo) thành năm, có nghĩa là 'rút ra một kết luận hợp lý nhưng bất chính xác từ những gì vừa biết hoặc hiển nhiên' .. Xem thêm: và, đặt cùng nhau, hai đặt ˌtwo và ˌtwo toˈollen
đoán sự thật từ những gì bạn nhìn thấy, nghe thấy, v.v.: Anh ta có xu hướng gộp hai và hai lại với nhau và đưa ra năm (= phỏng đoán sai từ những gì anh ta nhìn thấy, nghe thấy, v.v.) .. Xem thêm: và, đặt, cùng nhau, hai đặt hai và hai lại với nhau
Để rút ra kết luận thích hợp từ các bằng chứng hoặc chỉ dẫn hiện có .. Xem thêm: và, đặt cùng nhau, hai đặt hai và hai lại với nhau, để
Để rút ra kết luận từ dữ liệu có sẵn. Sự tương tự với phép số học đơn giản này gợi ý rằng các dữ kiện dẫn đến một suy luận đơn giản và hiển nhiên. Thuật ngữ này có từ thế kỷ XIX. Thackeray vừa sử dụng nó trong The New Kết quả (1855): “Đặt hai và hai lại với nhau, như người ta thường nói, bất khó để tui đoán ai là Hầu tước được mong đợi.” . Xem thêm: và, đặt, hai. Xem thêm:
An put two and two together idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put two and two together, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put two and two together