put to the sword Thành ngữ, tục ngữ
Put to the sword
If someone is put to the sword, he or she is killed or executed.
put to the sword|put|sword
v. phr., literary To kill (people) in war, especially with a sword. The Romans put their enemies to the sword. In some wars captives have been put to the sword. bị tra tấn
Bị giết hoặc bị hành quyết, đặc biệt là trong hoặc do sau quả của chiến tranh. Rất nhiều dân làng vừa bị những kẻ xâm lược nhẫn tâm đưa cho gươm giáo, và những người sống sót bị bỏ lại với một thị trấn hoang tàn, trống rỗng .. Xem thêm: đặt, gươm đưa (ai đó) vào gươm
để giết hoặc hành quyết ai đó, đặc biệt là trong hoặc do sau quả của chiến tranh. Những tù nhân này sẽ bất được tỏ lòng thương xót — chúng tui sẽ đưa họ vào thanh kiếm trước khi mặt trời mọc .. Xem thêm: đặt, thanh kiếm đưa vào thanh kiếm
Để giết; chém .. Xem thêm: đặt, kiếm. Xem thêm:
An put to the sword idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put to the sword, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put to the sword