pull about Thành ngữ, tục ngữ
pull about
1.pull in different directions拖来拖去
He pulled the flowers about until he ruined them all.他把那些花拖过来拽过去,结果全搞坏了。
2.handle roughly猛力推搡;虐待
They pulled him about rather violently.他们相当凶狠地推搡着他。
He got angry when people started pulling him about.人们开始粗暴待他时,他恼火了。
pull about/around
1.pull in different directions拖来拖去
He pulled the flowers about until he ruined them all.他把那些花拖过来拽过去,结果全搞坏了。
2.handle roughly猛力推搡;虐待
They pulled him about rather violently.他们相当凶狠地推搡着他。
He got angry when people started pulling him about.人们开始粗暴待他时,他恼火了。 kéo về
1. Để kéo, vận chuyển hoặc buộc ai đó hoặc thứ gì đó xung quanh hoặc từ nơi này sang nơi khác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pull" và "about." Đứa trẻ kéo chiếc hộp về phòng, giả vờ đó là một chiếc vali. Tôi dắt những con chó đi dạo, nhưng chúng chỉ kéo tui đi suốt. Khiến ai đó ở trong trạng thái bất chắc chắn, kỳ vọng hoặc thông tin sai lệch, thường là để đạt được mục đích nào đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pull" và "about." Hóa ra là họ chỉ lôi kéo tui trong vài tháng qua, và tất cả số trước mà tui đã đầu tư giờ vừa biến mất. Tôi ước gì bạn sẽ bỏ kéo tui về và chỉ nói cho tui biết sự thật !. Xem thêm: kéo kéo ai đó về
1. Lít để kéo ai đó xung quanh. Các cậu bé kéo nhau về và chơi rất thô bạo. Đừng kéo em trai của bạn về như vậy!
2. Hình. Để cho ai đó một khoảng thời (gian) gian khó khăn. Tôi mệt mỏi vì sự nói chuyện đôi co của bạn! Đừng kéo tui về! Bạn bất thể tin những gì cô ấy nói với tất cả người. Cô ấy luôn kéo tất cả người về .. Xem thêm: kéo. Xem thêm:
An pull about idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pull about, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pull about