pull down Thành ngữ, tục ngữ
pull down
1. cause to be down from its place by pulling把…拉下
His hat was pulled well down over his eyes so that nobody would guess his true identity.他把帽沿拉得很下,几乎遮住了眼睛,使人猜不清他是谁。
2.destroy;demolish(a building)破坏;拆毁(建筑物)
It is easy to pull down the old world than to build the new.破坏旧世界容易,但要建设新世界就难了。
They pulled down the old shop and built a supermarket.他们拆掉了旧商店,建起了一个超级市场。
3.earn挣得
He pulls down quite a lot of money in his new job.新工作使他挣了许多钱。
Tom always pulled down the highest grades in school.汤姆在学校总得最高分。
4.weaken(sb.) in health使身体虚弱
A really bad cold pulls you down and leaves you feeling very miserable.重感冒会使你身体虚弱,让你感到很难受。
That long spell in hospital pulled him down a lot.那次长时间生病住院使他的体质大大变差了。
5.humiliate羞辱;批评;降低地位
They intend to pull him down a bit.他们想挫挫他的锐气。
One is not sorry to see the proud pulled down.看到自高自大的人被拉下来,谁都不会惋惜。
pull down|pull
v., informal 1. To catch (a ball) after a hard run. The outfielder pulled down a long drive to center field. 2. To earn. Mr. Blake pulls down $500 a week. John pulled down an A in algebra by studying hard.
Compare: HAUL DOWN. kéo xuống
1. Để buộc, kéo hoặc kéo ai đó hoặc thứ gì đó xuống mặt đất hoặc tầng thấp hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pull" và "down". Anh ta kéo tui xuống để tui không bị lính canh phát hiện. Bạn có phiền kéo rèm xuống không? Anh ta kéo chiếc hộp xuống khỏi kệ.2. Để hạ thấp tinh thần, sự tự tin hoặc sự nhiệt tình của ai đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pull" và "down". Xin lỗi vì vừa kéo tất cả người xuống với câu chuyện buồn đó. Cố gắng bất trông quá ủ rũ — bạn đang kéo tâm trạng xuống. Để phá hủy hoặc phá hủy một cái gì đó hoặc làm cho nó sụp đổ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pull" và "down". A: "Bạn có nghe nói rằng cuối cùng họ cũng kéo nhà máy cũ đó xuống không?" B: "Về thời (gian) gian - thứ đó thật chướng mắt!" Bạn có thể đến vào thứ Bảy và giúp tui kéo xuống nhà kho cũ được không? 4. Để hạ thấp, giảm bớt hoặc giảm bớt điều gì đó từ cấp độ hoặc mức độ cao hơn. Điểm D bằng tiếng Pháp đó vừa kéo toàn bộ điểm trung bình của tui xuống. Diễn xuất của nữ diễn viên chính vừa kéo toàn bộ quá trình sản xuất xuống. Để kiếm một số trước nhất định như trước lương. Tôi bất giảm nhiều mỗi tháng, nhưng tui thích làm một freelancer. Vợ anh ta kéo lương cao xuống, để anh ta có thể ở nhà với các con .. Xem thêm: kéo xuống, kéo kéo (ai đó hoặc một con vật) xuống
để kéo hoặc buộc một ai đó hoặc một con vật xuống. Bầy sói kéo người thợ săn xuống và đặt trên người anh ta. Họ kéo người thợ săn xuống .. Xem thêm: kéo xuống, kéo kéo ai đó xuống
Hình. để làm suy giảm một ai đó; để làm bẽ mặt ai đó. (Xem thêm kéo ai đó hoặc cái gì đó xuống.) Tôi e rằng cái gọi là bạn bè của bạn đang kéo bạn xuống sau lưng bạn. Không cần kéo xuống đâu tất cả người ơi .. Xem thêm: kéo xuống, kéo kéo cái gì xuống
1. để phá hủy một cái gì đó; để san bằng một cái gì đó. Tại sao họ muốn kéo tòa nhà xuống? Tại sao bất sửa sang lại nó? Hôm nay họ sẽ kéo xuống tòa nhà cũ.
2. để giảm hoặc giảm số lượng của một cái gì đó. Bài kiểm tra cuối cùng đó vừa kéo điểm của tui xuống. Hãy xem liệu chúng ta có thể làm giảm nhiệt độ của bạn bằng aspirin bất .. Xem thêm: kéo xuống, kéo kéo xuống (một số tiền)
Hình. Inf. để kiếm được một số trước đã nêu. ("Một lượng tiền" được biểu thị bằng một con số hoặc một dấu hiệu khác về số trước thực tế.) Cô ấy thu về khoảng 40.000 đô la một năm. Họ kéo xuống mức lương khá tốt .. Xem thêm: kéo xuống, kéo kéo xuống
1. Phá hủy, phá hủy, như trong Họ vừa kéo xuống một số tòa nhà vănphòng chốngcũ ở trung tâm thành phố. [Đầu những năm 1500]
2. Hạ xuống, giảm bớt; ngoài ra, suy nhược về sức khỏe hoặc tinh thần. Ví dụ, Vụ lúa mì bội thu nhất định sẽ kéo giá xuống, hoặc Dịch cúm thực sự vừa kéo anh ta xuống. [Cuối những năm 1500]
3. Rút ra như trước công, như trong Ông vừa kéo xuống một mức lương kếch xù. [Thông thường; đầu những năm 1900]. Xem thêm: kéo xuống, kéo kéo xuống
v.
1. Để mang thứ gì đó từ cấp cao hơn xuống cấp thấp hơn: Bạn có thể kéo cuốn sách đó xuống khỏi kệ cho tui được không? Sau buổi biểu diễn, chúng tui đã đi quanh thị trấn và gỡ bỏ tất cả các quảng cáo.
2. Để phá bỏ hoặc phá hủy một số cấu trúc; san bằng thứ gì đó: Họ đang kéo rạp chiếu phim xuống và đưa vào một trung tâm mua sắm. Khi có người bị thương trên tháp nước cũ, hội cùng thành phố vừa quyết định kéo nó xuống.
3. Giảm thứ gì đó xuống mức thấp hơn: Mức lương thấp hơn vừa không kéo giá hàng hóa tiêu dùng xuống và nhiều người bất còn đủ tiềm năng mua những nhu cầu thiết yếu. Giá vé máy bay vừa tăng trong năm qua, nhưng chi phí nhiên liệu giảm sẽ sớm kéo chúng xuống.
4. Làm ai đó chán nản, chẳng hạn như tinh thần hay sức khỏe: Cuộc chiến này với cha mẹ anh ta thực sự đang kéo anh ta xuống.
5. Để rút ra một số trước làm trước lương; kiếm được một cái gì đó: Cô ấy kéo mức lương cao ngất ngưởng với tư cách là một luật sư.
. Xem thêm: kéo xuống, kéo kéo xuống một lượng trước
tv. để kiếm được một số trước đã nêu. (Một lượng trước được biểu thị bằng một con số hoặc một dấu hiệu khác của số trước thực tế.) Cô ấy thu về khoảng 80.000 đô la một năm. . Xem thêm: lượng, xuống, tiền, của, kéo. Xem thêm:
An pull down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pull down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pull down