pucker up Thành ngữ, tục ngữ
pucker up
come or draw together into small folds or wrinkles皱起;缩拢
The child's face puckered up and she began to cry.小女孩脸一皱,哭了起来。
His eyes were puckered up against the strong sunlight.在强烈的阳光照射下,他眯起了眼睛。
The young father puckered up his lips and gave the baby a fond kiss.年轻的爸爸噘起嘴唇,亲热地吻了一下婴儿。 mạnh lên
1. Để mím môi lại với nhau, như khi nếm một thứ gì đó chua chua hoặc chuẩn bị cho một nụ hôn. Tôi bắt gặp anh ấy đang chu môi và chuyển sang hôn qua khóe mắt của tôi, vì vậy tui giả vờ rằng tui đang nhận được một cuộc điện thoại từ bạn của mình. Đứa trẻ nhăn mặt khi cho viên kẹo chua vào miệng. Thu nhỏ kích thước và trở nên nhăn nheo; để thu nhỏ lại. Da cô nổi lên những nốt mụn thịt ngỗng khi cô bước ra ngoài trời lạnh giá về đêm. Bạn phải kéo căng vật liệu ra để nó bất bị phồng lên khi khô. Làm cho một cái gì đó bị thu nhỏ kích thước và trở nên nhăn nheo; để thu nhỏ một cái gì đó lên. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pucker" và "up." Tiếp xúc với bất khí, làn da căng lên khi vết thương lành lại. Đừng chu môi lên như vậy nữa - trông bạn thật nực cười !. Xem thêm: ngoáy một thứ gì đó lên
để làm cho thứ gì đó nhăn lên, đặc biệt là mép miệng, như khi nếm một thứ gì đó rất chua. Cô ấy chu môi lên và bĩu môi một lúc. Cô ấy chu môi lên khi nếm nước chanh .. Xem thêm: up crease up
1. Lít mím chặt môi lại thành một vòng tròn như thể hôn nhau. Anh cúi xuống và hôn cô một lần, và sau đó một lần nữa.
2. Hình. [Để làm gì đó] co lại và nhăn nheo. Vật liệu nhão ra khi tui rửa nó. Mép trên của màn nhăn lại bất biết làm sao cho thẳng ra .. Xem thêm: up. Xem thêm:
An pucker up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pucker up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pucker up