plow through Thành ngữ, tục ngữ
plough through|plough|plow|plow through
v. phr. Pass through laboriously. Saw had to plough through hundreds of pages of American history to get ready for his test. cày qua (cái gì đó)
1. Để làm ra (tạo) ra một đường dẫn qua một số chất nặng bằng hoặc bằng một cái cày. (Thường được đánh vần là "cày" trong tiếng Anh Anh.) Chúng tui phải cày qua tuyết để đến nhà hàng xóm của chúng tôi. Bùn rất kinh khủng sau khi lũ rút đi mà chúng tui phải cày xới nó trong nhiều ngày. Để tiến bộ với tốc độ, sự nhiệt tình hoặc quyết tâm cao. Wow, bạn thực sự vừa cày nát cuốn sách đó! Bạn vừa sẵn sàng cho phần tiếp theo trong loạt phim chưa? Tôi biết bạn muốn học qua những bài học ban đầu này, nhưng bạn thực sự nên dành thời (gian) gian của mình để thông tin chìm vào .. Xem thêm: cày, thông qua cày qua cái gì
1. Lít để di chuyển qua thứ gì đó chẳng hạn như tuyết hoặc bùn bằng một cái cày. Chiếc xe tải lớn đã cày nát những con đường phủ đầy tuyết để giao thông có thể di chuyển trở lại.
2. Hình. Để vượt qua một cái gì đó với sự quyết tâm. Cô ấy vừa cày nát cuốn sách để học tất cả những gì có thể. Billy cày bữa tối rồi chạy ra ngoài chơi .. Xem thêm: cày thuê, xuyên không. Xem thêm:
An plow through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plow through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plow through