plough through Thành ngữ, tục ngữ
plough through
1.pass through with difficulty费力地在…前进
Many boats ploughed briskly through the sea.许多条船在海上破浪前进。
2.read or study with difficulty艰难地阅读或研究
We've ploughed through all the documents that can possibly have a bearing on your case.我们费了不少力气,才把同你的案子可能有关的全部文件看完。
plough through|plough|plow|plow through
v. phr. Pass through laboriously. Saw had to plough through hundreds of pages of American history to get ready for his test. cày qua (cái gì đó)
1. Để làm ra (tạo) ra một đường dẫn qua một số chất nặng bằng hoặc bằng một cái cày. (Thường được đánh vần là "cày" trong tiếng Anh Anh.) Chúng tui phải cày qua tuyết để đến nhà hàng xóm của chúng tôi. Bùn rất khủng khiếp sau khi lũ rút đi mà chúng tui phải cày xới nó trong nhiều ngày. Để tiến bộ với tốc độ, sự nhiệt tình hoặc quyết tâm cao. Chà, bạn thực sự vừa cày nát cuốn sách đó! Bạn vừa sẵn sàng cho phần tiếp theo trong loạt phim này chưa? Tôi biết bạn muốn học qua những bài học ban đầu này, nhưng bạn thực sự nên dành thời (gian) gian của mình để thông tin chìm vào .. Xem thêm: cày, thông qua cày qua cái gì
1. Lít để di chuyển qua một cái gì đó chẳng hạn như tuyết hoặc bùn bằng một cái cày. Chiếc xe tải lớn đã cày nát những con đường phủ đầy tuyết để giao thông có thể di chuyển trở lại.
2. Hình. Để vượt qua một cái gì đó với sự quyết tâm. Cô ấy vừa cày nát cuốn sách để học tất cả những gì có thể. Billy cày qua bữa tối rồi chạy ra ngoài chơi .. Xem thêm: cày thuê, xuyên không. Xem thêm:
An plough through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plough through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plough through