point out Thành ngữ, tục ngữ
point out
tell, show, indicate The teacher pointed out that the word run has several meanings.
point out|point
v. 1. To show by pointing with the finger; point to; make clear the location of. The guide pointed out the principal sights of the city. 2. To bring to notice; call to attention; explain. The policeman pointed out that the law forbids public sale of firecrackers. The school secretary pointed out that the closing date for making applications had passed. chỉ ra
1. Để thu hút sự chú ý đến ai đó hoặc điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "point" và "out." Cô ấy luôn vạch ra những lỗi sai của tui trước mặt sếp để khiến tui xấu đi. Ah điều đó thật thú vị. Tôi sẽ bất bao giờ nhận ra nếu bạn bất chỉ ra nó. Tôi chỉ muốn chỉ ra rằng Regina xứng đáng nhận được phần lớn công lao cho thiết kế — tui chỉ giúp cô ấy sửa lại nó. Để xác định ai đó hoặc điều gì đó trong một nhóm hoặc đám đông. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "point" và "out." Nhân chứng đến đồn cảnh sát và chỉ ra kẻ tình nghi từ một đội hình. Chỉ cần chỉ ra cái nào bạn muốn và tui sẽ gói gọn chúng lại cho bạn .. Xem thêm: ra, trỏ chỉ ai đó hoặc điều gì đó
để chọn hoặc chỉ ra ai đó hoặc điều gì đó (từ một nhóm). Mọi người chỉ ra lỗi. Cô ấy chỉ ra cậu bé vừa lấy ví của cô ấy .. Xem thêm: ra, chỉ ra chỉ ra
Xác định hoặc đưa ra để chú ý, như trong Anh ấy chỉ ra những tòa nhà cổ nhất trong thành phố, hoặc Cô ấy chỉ ra một lỗi trong lý luận của chúng tôi. [Cuối những năm 1400]. Xem thêm: out, point point out
v. Để mang lại sự chú ý của người khác; chỉ ra điều gì đó: Không ai thích anh ta vì anh ta luôn chỉ ra lỗi của tất cả người. Khi chúng tui lái xe qua ngôi nhà cũ của cô ấy, cô ấy vừa chỉ nó cho tôi.
. Xem thêm: ra, chỉ. Xem thêm:
An point out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with point out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ point out