point up Thành ngữ, tục ngữ
point up
show clearly清楚地表明
Johnny's report card points up his talent for math.约翰尼的成绩单显示他在数学方面很有才华。
His rudeness just points up her good manners.他的鲁莽更显出她的彬彬有礼。
point up|point
v. To show clearly; emphasize. The increase in crime points up the need for greater police protection. Johnny's report card points up his talent for math. hướng lên
Để xác định, thu hút sự chú ý và nhấn mạnh điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "point" và "up". Tôi bất gây ra vấn đề, tui chỉ chỉ ra chúng. Thượng nghị sĩ vừa chỉ ra những khó khăn khác nhau khi cố gắng đưa ra luật như vậy thông qua quốc hội .. Xem thêm: point, up point up article
1. Hình để nhấn mạnh điều gì đó; để nhấn mạnh một khía cạnh của điều gì đó. Đây là một điều rất quan trọng để học hỏi. Hãy để tui chỉ ra nó một lần nữa bằng cách vẽ sơ đồ này trên bảng. Điều này chỉ ra những gì tui đã nói với bạn.
2. Hình để điểm một cái gì đó; để sửa chữa các mối nối trong khối xây. Tôi vừa thuê người hướng ống khói lên. Carl chỉ lên bức tường gạch .. Xem thêm: trỏ, lên hướng lên
Nhấn mạnh, thu hút sự chú ý, như trong Nhận xét của cô ấy chỉ ra sự cần thiết phải có thêm an ninh tại cửa hàng. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: point, up. Xem thêm:
An point up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with point up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ point up