pie eyed Thành ngữ, tục ngữ
pie eyed
drunk, intoxicated, hammered Byron was pie eyed when we got to the party. He was drunk, man. mắt tròn
1. Nhìn chằm chằm vào sự kinh ngạc, hoài nghi hoặc kinh ngạc với đôi mắt mở to. Chúng tui ngồi thẫn thờ trên lề đường nhìn ngôi nhà của chúng tui bị thiêu rụi. Mọi người đều tròn mắt khi người nổi tiếng bước vào cửa hàng của chúng tôi. tiếng lóng Cực kỳ say xỉn, đặc biệt là đến mức mất kiểm soát bản thân. Anh ấy chỉ ngồi ở quán bar cả đêm với đôi mắt tròn xoe. Làm chuyện trong một nhà hàng thức ăn nhanh 24 giờ ở giữa thành phố, bạn vừa khá quen với chuyện những gã ngốc có đôi mắt tròn xoe vào cả giờ buổi tối để tìm đồ ăn vặt. pie-eyes
1. mod. tròn mắt ngạc nhiên. Anh ấy bất khóc. Anh ta chỉ đứng đó với đôi mắt tròn xoe.
2. mod. rượu say. Chúng tui có một tài xế xe buýt mắt tròn. Tôi muốn thoát khỏi! . Xem thêm:
An pie eyed idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pie eyed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pie eyed