open to question Thành ngữ, tục ngữ
open to question
not clearly correct, debatable Your decision to allow liquor at the party is open to question. mở câu hỏi
1. Mời, dễ bị tấn công hoặc yêu cầu điều tra, kiểm tra hoặc giám sát. Tuy nhiên, liệu chính sách mới này có mang lại hiệu quả như dự kiến hay bất vẫn còn là câu hỏi được đặt ra. Sẵn sàng tiếp nhận và trả lời câu hỏi, bác bỏ hoặc xem xét kỹ lưỡng. Đó là điều tui nghĩ là kỷ nguyên làm phim vĩ lớn nhất, nhưng nếu bạn nghĩ tui sai, vui lòng cho tui biết - tui đang mở câu hỏi. Tôi luôn cởi mở với câu hỏi, nhưng hãy chuẩn bị để nhận được những câu trả lời trung thực. Xem thêm: mở, câu hỏi mở cho câu hỏi
[một hành động hoặc ý kiến] mời đặt câu hỏi, kiểm tra hoặc bác bỏ. Mọi thứ anh ấy nói với bạn đều để ngỏ và bạn nên xem xét nó. Xem thêm: mở, câu hỏi Xem thêm:
An open to question idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with open to question, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ open to question