out cold Thành ngữ, tục ngữ
out cold
unconscious, in a faint As soon as the patient entered the operating room he was out cold because of the anesthesia.
knock sb out cold
Idiom(s): knock sb out (cold)
Theme: ATTACK
to knock someone unconscious. (Informal.)
• The blow knocked the boxer out cold.
• The attacker knocked the old man out cold.
out cold|cold|out
adv. or adj., informal Unconscious; in a faint. The ball hit Dick in the head and knocked him out cold for ten minutes. They tried to lift Mary when she fell down, but she was out cold.
Synonym: OUT LIKE A LIGHT2.
Compare: PASS OUT. cảm lạnh
Bất tỉnh hoặc đang trong giấc ngủ say, bất sâu. Giống như một võ sĩ vừa bị hạ gục. Tôi thậm chí còn bất nghe thấy bạn đến vào đêm qua. Tôi vừa quá mệt mỏi và tui đã bị lạnh ngay khi đầu tui đập vào gối. Vào sinh nhật thứ 21 của anh ấy, bạn bè của Mike vừa cho anh ấy uống quá nhiều đến nỗi anh ấy vừa bị cảm vào lúc 10 giờ tối. Khách hàng om sòm vừa hết lạnh người khi nhân viên phục vụ đấm vào đầu anh ta. Xem thêm: lạnh, ra lạnh
và ra như một ngọn đèn
1. Hình bất tỉnh. Tôi bị ngã và đập đầu. Tôi vừa bị lạnh trong khoảng một phút. Tom ngất xỉu! Anh ấy ra ngoài như một ngọn đèn!
2. Hình say sưa. Bốn cốc bia và anh ta vừa hết lạnh. Anh ngồi trên ghế của mình trên bàn, lạnh lùng.
3. Hình như đang ngủ. Sau vài phút trằn trọc, cô ấy vụt tắt như một ngọn đèn. Xem thêm: lạnh, ra hết lạnh
Ngoài ra, ra ngoài để đếm; ra như một ngọn đèn. Bất tỉnh; cũng đang ngủ. Ví dụ, Anh ấy đâm vào tường và bị lạnh, hoặc Willie đấm anh ta quá mạnh, và anh ta vừa ra ngoài để đếm hoặc Đừng gọi Jane; cô ấy như một ngọn đèn vào mười giờ mỗi đêm. Tính từ lạnh để chỉ sự thiếu nhiệt của một xác chết và vừa được sử dụng với nghĩa là "bất tỉnh" kể từ nửa sau của những năm 1800. Biến thể đầu tiên xuất phát từ quyền anh, trong đó một võ sĩ bị hạ gục phải đứng dậy trước khi trọng tài đếm đến mười hoặc bị tuyên bố là bại; nó có từ khoảng năm 1930. Biến thể cuối cùng đen tối chỉ chuyện bật ra ánh sáng và có từ nửa đầu những năm 1900. Xem thêm: lạnh, ra ra lạnh
Nếu ai đó bị lạnh, họ đang bất tỉnh. Anh ta phải tiếp tục kiểm tra người đàn ông vẫn còn lạnh, xem thêm: lạnh, ra hết lạnh
trả toàn bất tỉnh. Xem thêm: lạnh, ra hết lạnh
1 . mod. bất tỉnh. Paul vừa hết lạnh khi chúng tui tìm thấy anh ấy.
2. mod. rượu say. Anh ngồi trên ghế của mình trên bàn, lạnh lùng. Xem thêm: cold, outXem thêm:
An out cold idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out cold, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out cold