open some doors Thành ngữ, tục ngữ
open some doors
provide opportunities, help someone succeed I'm hoping my college diploma will open some doors. mở một số cánh cửa
Để làm ra (tạo) thời cơ chuyện làm hoặc thăng tiến trong sự nghề của một người. Không phải ai trong chúng ta cũng có một người cha giàu có, người có thể mở một số cánh cửa tại các công ty trên khắp thế giới — một số người trong chúng ta vừa phải làm chuyện để đạt được vị trí của mình. Tôi hy vọng rằng cuối cùng chuyện hoàn thành bằng cử nhân của mình sẽ mở ra một số cánh cửa cho tui trong sự nghề của tui .. Xem thêm: cửa, mở mở một vài cánh cửa (cho ai đó)
và mở một vài cánh cửa (cho ai đó) Quả sung. để tiếp cận với thời cơ hoặc ảnh hưởng (đối với ai đó). Morris vừa có thể mở một vài cánh cửa cho Mary và cho cô ấy một cuộc phỏng vấn với thepres-Id .. Xem thêm: cửa, mở. Xem thêm:
An open some doors idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with open some doors, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ open some doors