open Pandora's box Thành ngữ, tục ngữ
open Pandora's box
Idiom(s): open Pandora's box
Theme: TROUBLE
to uncover a lot of unsuspected problems.
• When I asked Jane about her problems, I didn't know I had opened Pandora's box.
• You should be cautious with people who are upset. You don't want to open Pandora's box.
accessible (a) Chiếc hộp Pandora
Để bắt đầu hoặc giới thiệu điều gì đó dẫn đến nhiều vấn đề khác. Một tham chiếu đến câu chuyện từ thần thoại Hy Lạp, trong đó Pandora mở một chiếc hộp chứa tất cả những thứ có thể ảnh hưởng tiêu cực đến nhân loại. Có vẻ như hôm nay chúng ta vừa mở hộp Pandora với chủ đề này. Chúng tui đã nhận được hàng trăm tin nhắn từ những thính giả trên khắp đất nước, những người bị ảnh hưởng bởi nó. Đang cố gắng sửa lỗi vừa mở hộp Pandora do các sự cố khác với máy tính .. Xem thêm: hộp, mở mở hộp Pandora
Hình. để khám phá ra rất nhiều vấn đề bất được nghi ngờ. Khi tui hỏi Jane về những vấn đề của cô ấy, tui không biết mình vừa mở hộp Pandora. Bạn nên thận trọng với những người đang khó chịu. Bạn bất muốn mở hộp Pandora .. Xem thêm: mở hộp, mở. Xem thêm:
An open Pandora's box idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with open Pandora's box, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ open Pandora's box