losing it Thành ngữ, tục ngữ
losing it
losing the ability to think or remember, not sharp I think I'm losing it. I can't add or multiply without a calculator. mất nó
1. Mất kiểm soát cảm xúc của mình, đặc biệt là trở nên tức giận hoặc khó chịu. Mẹ sẽ đánh mất nó khi mẹ về nhà và phát hiện ra rằng chúng tui đã làm vỡ chiếc bình của mẹ. Khi tui nhìn thấy cảnh cuối cùng, tui chỉ mất nó. Thật là buồn! 2. Đánh mất tiềm năng, kỹ năng hoặc phẩm chất mà trước đó vừa có. A: "Tôi vừa từng chơi guitar giỏi hơn rất nhiều, nhưng tui cảm thấy như mình đang đánh mất nó." B: "Chà, bạn vừa tập luyện chưa?" Cô ấy thường anchorage đầu lại bất cứ nơi nào cô ấy đến, nhưng tui nghĩ rằng cô ấy vừa đánh mất nó một chút khi lớn tuổi. Để nôn. Tôi vừa nghĩ rằng mình sẽ đánh mất nó trên chiếc thuyền đó - tui cảm thấy rất say sóng !. Xem thêm: mất mất
1. Sl. để làm trống dạ dày của một người; để nôn. Ôi Chúa ơi! Tôi nghĩ tui sẽ mất nó! Đi mất nó trong bụi cây.
2. Sl. giận dữ; mất bình tĩnh. Nó là quá nhiều cho anh ta. Ted vừa làm mất nó. Tôi bình tĩnh ngồi đó, cắn chặt môi để bất đánh mất nó .. Xem thêm: mất mất nó
THÔNG TIN
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu ai đó làm mất nó, họ sẽ không cùng tức giận hoặc khó chịu. Tôi trả toàn mất nó. Tôi vừa la hét và chửi thề.
2. Nếu ai đó đánh mất nó, họ sẽ bất thể làm được điều gì đó mà họ thường có thể làm được. Anh ấy bước lên sân khấu, nhìn ra khán giả và mất hút. Anh ấy quên lời và bắt đầu bịa ra những lời trả toàn khác .. Xem thêm: mất mất rồi
mất kiểm soát bình tĩnh hoặc cảm xúc của mình. bất chính thức 2004 Independent Tôi nói chuyện một cách bình tĩnh, và sau đó tui mất nó và bắt đầu giận dữ. . Xem thêm: mất (nói) bất thể ngăn mình khóc, bất cười, v.v ...; trở nên điên rồ: Sau đó cô ấy mất trả toàn và bắt đầu la hét .. Xem thêm: mất mất nó
1. TV. để làm trống dạ dày của một người; để nôn. (Đồng nghiệp.) Ôi, Chúa ơi! Tôi nghĩ rằng tui sẽ mất nó!
2. TV. giận dữ; mất bình tĩnh; mất kiểm soát. Tôi bình tĩnh ngồi đó, cắn chặt môi để bất đánh mất nó. . Xem thêm: mất mất đi
Tiếng lóng
1. Trở nên rất tức giận hoặc khó chịu về cảm xúc.
2. Trở nên loạn trí hoặc rối loạn tinh thần.
3. Trở nên kém tiềm năng hoặc thành thạo hơn; sa sút: Anh ấy vẫn có thể chơi quần vợt tốt. Anh ấy vẫn chưa đánh mất nó .. Xem thêm: mất mất nó, để
Mất bình tĩnh hoặc mất bình tĩnh, để trở nên nổi cáu. Có niên lớn từ nửa sau những năm 1900, cách diễn đạt này nhanh chóng trở thành một câu nói sáo rỗng. Tờ Washington Post (ngày 29 tháng 5 năm 1983) vừa mô tả điều đó, “Những vụ phun trào của anh ta tại các đường dẫn chính là nguồn cung cấp nhiên liệu chính hãng. ‘Khi một cái gì đó đi ngược lại với hạt của anh ấy. . . anh ấy chỉ trả toàn mất nó. '”. Xem thêm: thua. Xem thêm:
An losing it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with losing it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ losing it