lose your touch Thành ngữ, tục ngữ
lose your touch
lose some of your skill, lose it """I'm losing my touch,"" he said, looking at his drawing." mất liên lạc
1. Vô tình giảm tần suất liên lạc với ai đó theo thời (gian) gian cho đến khi bất có liên lạc nào nữa. Thật bất may, tui và người bạn cùngphòng chốngthời lớn học vừa mất liên lạc trong nhiều năm, vì vậy tui không biết cô ấy làm thế nào bây giờ. Để bất còn có kỹ năng làm một chuyện gì đó. Trong cách sử dụng này, lớn từ sở có được sử dụng giữa "mất" và "chạm". Các học sinh bất còn lắng nghe những lời đe dọa của tui nữa - Tôi chắc hẳn đang mất liên lạc. Anh ấy từng là một trong những xạ thủ ưu tú của giải đấu, nhưng có vẻ như anh ấy vừa mất liên lạc .. Xem thêm: thua, chạm mất liên lạc
Nếu bạn mất liên lạc, bạn sẽ trở nên kém khéo léo hơn khi làm điều gì đó . Dù vừa mười ba năm làm nghề nhưng cô vẫn chưa mất cảm ứng .. Xem thêm: mất cảm ứng, mất cảm ứng
bất trổ tài khéo léo. 1991 Times The Guv'nor là một người bán thịt lợn trước đây, người rõ ràng bất mất liên lạc của mình. . Xem thêm: thua, chạm mất ˈtouch
mất kỹ năng hoặc tiềm năng làm chuyện mà bạn từng làm rất tốt: Tôi bất biết chuyện gì vừa xảy ra với cô ấy khi chơi. Cô ấy dường như vừa mất liên lạc. ♢ Anh ấy bất phải là một nhân viên bán hàng giỏi như trước đây. Anh ấy đang mất cảm ứng .. Xem thêm: mất, chạm. Xem thêm:
An lose your touch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lose your touch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lose your touch