lose your marbles Thành ngữ, tục ngữ
lose your marbles
lose control of your mind, lose it When people grow old, do they lose their marbles? mất (của một người) viên bi
Bị hoặc trở nên thiểu năng, kém cỏi hoặc loạn trí; trở thành tâm trí bất ổn định. Người bà tội nghề của tui bắt đầu mất viên bi sau khi bà bị đột quỵ. Gần đây, tui mất ngủ đến mức có cảm giác như bị mất viên bi vậy !. Xem thêm: thua, viên bi mất viên bi
THÔNG TIN Nếu bạn mất viên bi, bạn trở nên điên loạn. Ở tuổi 83, tui vẫn chưa đánh mất viên bi của mình và trí nhớ của tôi, tạ ơn Chúa, vẫn rõ ràng như xưa. Mọi người đang nói về anh ấy như thể anh ấy vừa đánh mất viên bi của mình. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó có tất cả các viên bi của họ, nghĩa là họ bất bị điên. Ông ấy vừa ngoài tám mươi tuổi nhưng rõ ràng là ông ấy vẫn còn có tất cả các viên bi của mình .. Xem thêm: thua, viên bi mất viên bi
đi mất trí; trở nên bay lý trí hoặc già yếu. Marbles bất chính thức như một thuật ngữ để chỉ 'tiềm năng tinh thần của một người' có lẽ có nguồn gốc từ tiếng lóng của Mỹ vào đầu thế kỷ 20. Tham chiếu cơ bản rõ ràng là trò chơi trẻ em chơi với những quả bóng thủy tinh nhiều màu. 1998 Spectator Ít nhất, đó là cách tui nhớ lại sự kiện, nhưng tui đang đánh mất viên bi của mình. . Xem thêm: thua, viên bi mất ˈmarbles
(không chính thức) của bạn trở nên điên loạn hoặc tinh thần hoang mang: Người ta nói rằng ông già vừa đánh mất viên bi vì những điều kỳ lạ mà ông ta đang nói, nhưng tui không chắc lắm .. Xem thêm: thua, cẩm thạch. Xem thêm:
An lose your marbles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lose your marbles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lose your marbles