long face Thành ngữ, tục ngữ
long face
a sad or disappointed look He had a long face after he was fired from his job.
long face|face|long
n. A sad look; disappointed look.
He told the story with a long face. 
Often used in the phrase "pull a long face".
Don't pull a long face when I tell you to go to bed. khuôn mặt dài
Nét mặt biểu thị sự buồn bã, thất vọng hoặc bất hài lòng. Jill vừa có một khuôn mặt dài như vậy ngày hôm qua sau khi cô ấy biết rằng cô ấy vừa thi trượt. Này nhóc, sao mặt dài thế? Có gì đó đang làm bạn bận tâm à?. Xem thêm: khuôn mặt dài
khuôn mặt dài
Nếu ai đó có khuôn mặt dài, họ trông rất nghiêm túc hoặc bất vui. Anh ta đến với tui với một khuôn mặt rất dài và thừa nhận vừa có lỗi. Có một số gương mặt dài ở Paris ngày hôm đó. Thật đáng kinh ngạc, một người Mỹ vừa chiến thắng Tour de France. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó là người dài mặt. Sau một buổi lễ ngắn, chúng tui đứng, mặt thật dài bên cạnh mộ .. Xem thêm: mặt, mặt dài
(kéo, mặc, v.v.) mặt dài
(có) một biểu hiện buồn hoặc thất vọng: Tôi hỏi anh ta có muốn đi ra bất nhưng anh ta kéo một khuôn mặt dài và nói không. ♢ Tại sao mặt dài? Xem thêm: face, long. Xem thêm: