look after Thành ngữ, tục ngữ
look after
care for, take care of He really looks after his car. It's in very good condition.
look after someone
take care or attend to someone She has been looking after her mother since her recent illness.
number one (look after/take care of number one)
oneself His atitude is to always look after number one without thinking about anybody else.
Look after number 1
You are number one, so this idiom means that you should think about yourself first, rather than worrying about other people.
Look after the pennies and the pounds will look af
(UK) If you look after the pennies, the pounds will look after themselves, meaning that if someone takes care not to waste small amounts of money, they will accumulate capital. ('Look after the pence and the pounds will look after themselves' is an alternative form of this idiom.)
look after|after|look|see|see after
v. To watch over; attend to. John's mother told him to look after his younger brother. When he went to Europe, Mr. Jenkins left his son to see after the business.
Synonym: TAKE CARE OF1.
Compare: LOOK OUT3. chăm nom (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để hoạt động như một người bảo vệ hoặc chăm nom cho ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là trong tiềm năng có hạn hoặc tạm thời. Tôi vừa nhờ mẹ tui trông nhà trong khi chúng tui đi nghỉ. Có thời cơ nào bạn có thể chăm nom bọn trẻ vào tối thứ bảy không? 2. Chịu trách nhiệm về một số nhiệm vụ hoặc hoạt động. Bạn vào và lấy vé. Tôi sẽ trông coi bãi đậu xe. Công ty vừa thuê tui để chăm nom tài khoản của họ. Để đảm bảo ai đó được cung cấp một cách công bằng hoặc hào phóng, đặc biệt là từ góc độ tài chính. Tên xã hội đen nói với tui rằng tui sẽ được chăm nom chu đáo nếu tui im lặng trước tòa. Chương trình bảo hiểm này có nghĩa là gia (nhà) đình tui sẽ tiếp tục được chăm nom ngay cả khi tui qua đời trước thời (gian) điểm của mình. Để đảm bảo ai đó hoặc một cái gì đó được duy trì trong tình trạng thể chất tốt. Nếu bạn chăm nom chiếc máy tính này, nó sẽ có tuổi thọ lên đến 10 năm. Một phần trách nhiệm của bạn với tư cách là người thuê nhà là trông coi sân trước và sân sau. Bạn có thể nói rằng cô ấy thực sự chăm nom bản thân .. Xem thêm: chăm nom, trông nom chăm nom ai đó hoặc điều gì đó
để chăm nom ai đó hoặc điều gì đó. Xin hãy chăm nom cậu bé của tôi. Bạn sẽ chăm nom con mèo của tui khi tui đi vắng chứ? Bạn có muốn tui trông xe cho bạn không? Xem thêm: sau, trông nom trông nom
Ngoài ra, hãy để ý; xem sau. Chăm sóc, quan tâm đến sự an toàn hoặc hạnh phúc của, như trong Vui lòng chăm nom em trai của bạn, hoặc Chúng tui để lại Jane để trông nom bọn trẻ, hoặc Vui lòng xem sau hành lý. Biểu thức đầu tiên có từ nửa sau những năm 1300, biểu thức thứ hai từ giữa những năm 1900 và biểu thức thứ ba từ đầu những năm 1700. . Xem thêm: sau, trông coi trông nom
v. Để chăm nom ai đó hoặc điều gì đó: Tôi vừa chăm nom em trai và em gái của mình trong khi bố mẹ tui đang làm việc.
. Xem thêm: sau khi, xem xét. Xem thêm:
An look after idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with look after, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ look after