labor of love Thành ngữ, tục ngữ
labor of love
something done for personal pleasure and not for money The book that he wrote was a labor of love and he doesn
labor of love|labor|love
n. phr. Something done for personal pleasure and not pay or profit. Building the model railroad was a labor of love for the retired engineer. lao động của tình yêu
Công chuyện được làm vì niềm vui hơn là tiền. Katherine dành tất cả thời (gian) gian rảnh để đan quần áo trẻ em cho bạn bè. Nó phải là lao động của tình yêu .. Xem thêm: lao động, tình yêu, của lao động của tình yêu
Hình. một nhiệm vụ bất được trả công hoặc được trả lương thấp và nhiệm vụ đó chỉ đơn giản là vì sự hài lòng hoặc niềm vui của bản thân hoặc để làm hài lòng người mà người đó thích hoặc yêu. Jane bất kiếm được trước từ cuốn tiểu sử mà cô ấy viết. Cô ấy đang viết về cuộc đời của một người bạn và cuốn sách là một tác phẩm của tình yêu. Mary ghét đan len, nhưng cô ấy vừa làm một chiếc áo len cho bạn trai của mình. Thật là lao động của tình yêu thương .. Xem thêm: lao động, tình yêu, của lao động của tình yêu
Làm chuyện vì sự hài lòng của một người hơn là phần thưởng trước bạc. Ví dụ, nghiên cứu mất ba năm nhưng nó là một lao động của tình yêu. Cụm từ này xuất hiện hai lần trong Tân Ước (Hê-bơ-rơ 6:10, Tê-sa-lô-ni-ca 1: 3), đen tối chỉ những người làm công chuyện của Đức Chúa Trời như một công chuyện của tình yêu thương. [c. 1600]. Xem thêm: lao động, tình yêu, của lao động của tình yêu
THÔNG THƯỜNG Lao động của tình yêu là một nhiệm vụ mà bạn làm vì bạn thích nó hoặc cảm giác mạnh mẽ rằng nó đáng làm. Lưu ý: `` Lao động '' được đánh vần là `` lao động '' trong tiếng Anh Mỹ. Không nghi ngờ gì rằng cuốn tiểu thuyết đầu tay của anh ấy là một tác phẩm của tình yêu, và rõ ràng là rất gần với trái tim anh ấy. Họ tập trung vào chuyện khôi phục các tòa nhà như nhà kính thời (gian) Victoria, một công trình đắt giá của tình yêu. Lưu ý: Điều này xuất hiện trong Kinh Thánh trong 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1: 3, `` Hãy ghi nhớ bất ngừng công chuyện của đức tin, sự lao động của tình yêu thương và sự kiên nhẫn trông cậy nơi Đức Chúa Jêsus Christ, Chúa chúng ta ''. . Xem thêm: lao động, tình yêu, của một công chuyện của tình yêu
một công chuyện được thực hiện vì tình yêu của một người hoặc vì chính công chuyện .. Xem thêm: lao động, tình yêu, của a ˌlabour of ˈlove
một nhiệm vụ khó khăn mà bạn làm vì bạn muốn chứ bất phải vì nó cần thiết: Chiếc khăn trải bàn này là một lao động thực sự của tình yêu. Cô ấy vừa mất nhiều năm để làm được. nghĩa vụ; cuốn sách này chẳng hạn. Cụm từ này xuất hiện trong hai Thư tín của Thánh Phao-lô trong Tân Ước, một cho người Hê-bơ-rơ (6:10) và một cho người Tê-sa-lô-ni-ca (1: 3), cả hai đều đen tối chỉ những người trung thành làm công chuyện của Đức Chúa Trời như một công chuyện của tình yêu. . . Xem thêm: lao động, của. Xem thêm:
An labor of love idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with labor of love, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ labor of love