laid out Thành ngữ, tục ngữ
laid out|laid|lay out
adj. Arranged. Her house is very conveniently laid out.
lay out|laid|laid out|lavender|lay|lay out in lave
v. phr. 1. To prepare (a dead body) for burial. The corpse was laid out by the undertaker. 2. slang To knock down flat; to hit unconscious. A stiff right to the jaw laid the boxer out in the second round. 3. To plan. Come here, Fred, I have a job laid out for you. 4. To mark or show where work is to be done. The foreman laid out the job for the new machinist. 5. To plan the building or arrangement of; design. The architect laid out the interior of the building. The early colonists laid out towns in the wilderness.
Compare: LAY OFF1. 6. slang To spend; pay. How much did you have to lay out for your new car? 7. or lay out in lavender slang To scold; lecture. He was laid out in lavender for arriving an hour late for the dance.
Compare: JUMP ON, LAY INTO2, LET HAVE IT(1c). nằm ngửa
Nằm ngửa hoặc bất tỉnh do bị đòn hoặc tác dụng của ma túy hoặc rượu. Tôi vừa khá thoải mái sau pint cuối cùng đó - điều duy nhất tui có thể làm là nằm trong một gian hàng ở góc quán bar. Tom vẫn được đặt trên vỉa hè vào thời (gian) điểm nhân viên y tế đến .. Xem thêm: lay, out lay out
1. Nằm hoặc ngả người ra ngoài, đặc biệt là để tắm nắng. (Một biến thể phổ biến của từ "nằm ra".) Tôi sẽ nằm ngoài một thời (gian) gian để làm chuyện trên làn da rám nắng của mình. Tôi nghĩ các cô gái đều đang đẻ. Để trải một thứ gì đó ra trên một bề mặt phẳng. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lay" và "out." Chúng tui vạch ra bản đồ để lên kế hoạch cho chặng tiếp theo của chuyến đi. Hãy đặt các công cụ của tui bên cạnh tôi. Để trình bày rõ hơn hoặc giải thích điều gì đó một cách rõ ràng, chẳng hạn như một kế hoạch hoặc khái niệm. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lay" và "out." Khi anh ấy bắt đầu vạch ra chiến lược chiến dịch của mình, tất cả chúng ta đều nhận ra rằng anh ấy thực sự vừa có được chiến thắng. Khi tui trình bày đề xuất với sếp của mình, ông ấy vừa yêu cầu tui trình bày cho hội cùng quản trị.4. Để chi tiêu hoặc đầu tư một số trước nhất định (thường là lớn) vào một người hoặc một chuyện cụ thể. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lay" và "out." Nhưng với chuyện sinh viên hoặc cha mẹ của họ chi hàng chục nghìn đô la cho học phí lớn học, nhiều người vừa bắt đầu đặt câu hỏi về mức độ cần thiết của những tấm bằng đó ngay từ đầu. Tôi bất muốn bỏ ra vài trăm đô la cho một ngôi nhà mà chúng tui chỉ thuê. Để trừng phạt, quở trách hoặc trừng phạt một người nào đó rất nghiêm khắc. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lay" và "out." Chính trị gia (nhà) đã đặt phóng viên ra vì những gì anh ta đánh giá là những câu hỏi mang tính kích động và bôi nhọ. Sếp vừa yêu cầu toàn bộ nhân viên về tiến độ của chúng tui trong dự án đang gặp khó khăn. Làm cho một người nào đó bất tỉnh hoặc phủ phục trên mặt đất do sau quả của một đòn thể xác dữ dội. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lay" và "out." Tammy hạ gục tên trộm chỉ bằng một cú đấm vào bụng. Anh ta đe dọa sẽ đuổi tui ra ngoài nếu tui lại nhận xét như vậy về bạn gái anh ta. Để chuẩn bị hoặc sắp xếp thi thể của ai đó trước khi thức dậy, đám aroma hoặc chôn cất. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lay" và "out." Tôi biết ơn vì giám đốc aroma lễ vừa khiến cha tui trông yên bình như thế nào khi đặt ông ấy vào quan tài. Trong di chúc của mình, cô ấy nói rằng cô ấy muốn được đeo tất cả những đồ trang sức tốt nhất của mình .. Xem thêm: lay, out bày ra
1. say. Trời đất ơi, bạn vừa được thoải mái rồi! Tôi quá thoải mái để đi làm hôm nay.
2. ăn mặc đẹp. Hãy nhìn những tấm lụa này! Người đàn ông là bạn vừa đặt ra! Cô ấy được sắp xếp tất cả trong ngày Chủ nhật tốt nhất của mình .. Xem thêm: bày ra, bày ra bày ra
1. mod. say rượu hoặc ma túy. Tôi vừa quá mệt mỏi để đi làm hôm nay.
2. mod. ăn mặc đẹp. Hãy nhìn những tấm lụa này! Người đàn ông là bạn vừa đặt ra!
3. mod. bị đánh gục (bằng một cú đấm). Anh ta nằm xuống, nằm ra, và người chăn bò chỉ đứng đó thở hổn hển. . Xem thêm: đặt, ra. Xem thêm:
An laid out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with laid out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ laid out