lay waste Thành ngữ, tục ngữ
lay waste
damage, wreck, plunder The Vikings raided Scotland's coast, laying waste the villages.
lay waste to
Idiom(s): lay something to waste AND lay waste to something
Theme: RUIN
to destroy something (literally or figuratively).
• The invaders laid the village to waste.
• The kids came in and laid waste to my clean house.
lay waste|lay|waste
v. phr., literary To cause wide and great damage to; destroy and leave in ruins; wreck. Enemy soldiers laid waste the land. đặt (cái gì đó) lãng phí
Để phá hủy hoặc làm hỏng thứ gì đó. Quân đội vừa xâm lược đất nước nhỏ bé và để lại một số thành phố hoang phế trong quá trình này. Đám cháy vừa làm lãng phí cả một dãy nhà .. Xem thêm: nằm, phế thải đặt phế thải
Để phá hủy hoặc làm đổ nát. Đám cháy vừa gây ra chất thải cho cả một dãy nhà. Đội quân cướp bóc tập hợp và chuẩn bị sẵn sàng để đặt chất thải .. Xem thêm: nằm, chất thải đặt chất thải
Sự tàn phá, đổ nát, như trong Cơn bão vừa đặt chất thải toàn bộ bờ biển. Ban đầu đề cập đến sự tàn phá do những kẻ tấn công gây ra, thuật ngữ này vừa được sử dụng phổ biến hơn. . Xem thêm: lay lắt, chất thải đẻ chất thải
Để tàn phá: Quân nổi dậy đặt chất thải vào thị trấn .. Xem thêm: nằm, chất thải. Xem thêm:
An lay waste idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lay waste, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lay waste