know one's way around Thành ngữ, tục ngữ
know one's way around
Idiom(s): know one's way around AND know one's way about
Theme: KNOWLEDGE
to know the techniques of getting something done, especially in a bureaucracy.
• Sally can get the job done. She knows her way around.
• Since Sally worked at city hall for a year, she really knows her way about.
know one's way around|know|know one's onions|know
v. phr. 1. To understand how things happen in the world; he experienced in the ways of the world. The sailor had been in the wildest ports in the world. He knew his way around.
Compare: HAVE BEEN AROUND. 2. or informal biết cách của (một người)
1. Theo nghĩa đen, để có thể điều hướng một đất điểm hoặc khu vực cụ thể. Tôi chưa biết đường đi xung quanh tòa nhà, vậy bạn có thể chỉ dẫn tui đến nhà ăn được không? 2. Để biết và hiểu cách thức hoạt động của một cái gì đó. Ngày nay, nhờ có điện thoại thông minh, bạn bất nên phải biết cách sử dụng máy ảnh chuyên nghề để chụp những bức ảnh đẹp .. Xem thêm: xung quanh, biết, cách biết đường đi
xem dưới biết tất cả các câu trả lời. . Xem thêm: xung quanh, biết, cách. Xem thêm:
An know one's way around idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with know one's way around, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ know one's way around