know one's own mind Thành ngữ, tục ngữ
know one's own mind|know|mind
v. phr. To no( hesitate or vacillate; be definite in one's ideas or plans. It is impossible to do business with Fred, because he doesn't know his own mind.
know one's own mind
know one's own mind
Be certain about what one wants; be decisive. For example, Don't ask him; he's so tired that he doesn't know his own mind, or She certainly knows her own mind when it comes to giving stage directions. This term was first recorded in 1824. biết rõ tâm tư của mình
Kiên quyết và tin tưởng vào ý tưởng, ý định, kế hoạch hoặc quan điểm của mình. Tôi chưa bao giờ e sợ quá nhiều về tác động của áp lực bạn bè đối với Kelly, vì cô ấy thực sự biết suy nghĩ của mình về điều gì là đúng hay sai .. Xem thêm: know, mind, own apperceive your own apperception
Be chắc chắn về những gì một người muốn; được quyết định. Ví dụ, Đừng hỏi anh ấy; anh ấy mệt mỏi đến mức bất biết tâm trí của chính mình, hoặc Cô ấy chắc chắn biết tâm trí của mình khi đưa ra hướng đi trên sân khấu. Thuật ngữ này được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1824.. Xem thêm: biết, tâm trí, của riêng biết tâm trí của chính mình, để
Chắc chắn về ý kiến hoặc kế hoạch của một người; để tự an tâm. Thuật ngữ này vừa được biết đến từ khoảng năm 1700. Jonathan Swift vừa đưa nó vào Polite Conversation (1738), “You don’t apperceive your own mind”, một lời buộc tội vẫn thường được lên tiếng theo cách này .. Xem thêm: know, own. Xem thêm:
An know one's own mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with know one's own mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ know one's own mind