know from Adam Thành ngữ, tục ngữ
know from Adam
know from Adam see
not know someone from Adam.
bất biết (một) từ Adam
Để bất biết ai chỉ bằng cách nhìn vào họ; chưa bao giờ gặp ai đó trước đây. Mặc dù Jake vừa làm chuyện tại công ty gần 10 năm, nhưng ông chủ vẫn bất biết anh ta từ Adam. Tôi bất trách họ vì vừa không cho phép tui ngay lập tức. Họ bất biết tui từ Adam .. Xem thêm: Adam, biết, bất
bất biết ai đó từ Adam
Hình. trả toàn bất biết ai đó bằng mắt. Tôi sẽ bất nhận ra John nếu tui nhìn thấy anh ấy ở gần. Tôi bất biết anh ta từ Adam. Cô ấy trông như thế nào? Tôi bất biết cô ấy từ Adam. chưa từng thấy trưởng phòng; Tôi bất biết cô ấy từ Adam. Thuật ngữ này đề cập đến câu chuyện trong kinh thánh về con người đầu tiên trên thế giới. Như ít nhất một nhà văn vừa chỉ ra, chuyện phân biệt ai đó với Adam chẳng có ý nghĩa gì vì anh ta bất có tên và chỉ đeo một chiếc lá vả. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: Adam, biết, không, ai đó
bất biết ai đó từ Adam
Nếu bạn bất biết ai đó từ Adam, bạn trả toàn bất biết họ. Chúng tui có một người liên hệ, người này chỉ đơn giản là một giọng nói trên điện thoại với chúng tôi. Tôi bất biết anh ta từ Adam. Những người này là bạn của một người bạn, người bất biết tui từ Adam. Lưu ý: Theo Kinh thánh, Adam là con người đầu tiên. . Xem thêm: Adam, biết, bất phải, ai đó
bất biết ai đó từ Adam
bất biết hoặc trả toàn bất thể nhận ra người được đề cập. bất trang trọng. Xem thêm: Adam, biết, bất phải, ai đó
bất biết ai đó từ ˈAdam
(không chính thức) bất biết ai đó là ai: Người đàn ông này vào vănphòng chốngvà anh ta nói rằng anh ta biết tôi. Tôi bất biết anh ấy từ Adam, điều đó hơi xấu hổ .. Xem thêm: Adam, biết, bất phải, ai đó
bất biết từ Adam
Xem biết từ Adam .. Xem thêm: Adam, biết, bất phải. Xem thêm: