know by sight Thành ngữ, tục ngữ
know by sight
know by sight
Recognize someone or something by appearance but not know the name or other details. For example, I know a lot of people by sight from the tennis courts. [1200s] biết (ai đó hoặc điều gì đó) bằng mắt thường
Để nhận ra ai đó hoặc điều gì đó chỉ phụ thuộc vào vẻ bề ngoài (mà bất cần biết bất kỳ thông tin nào khác, chẳng hạn như tên, v.v.). Ngay cả khi vừa làm chuyện ở đó một năm, vẫn có một số cùng nghiệp mà tui chỉ biết bằng mắt. Tôi muốn biết đất điểm bằng mắt, nhưng tui không nghĩ rằng tui có thể cho bạn biết làm thế nào để đến đó .. Xem thêm: bằng cách, biết, nhìn biết ai đó bằng mắt
để nhận ra khuôn mặt của một người, nhưng bất biết tên. Tôi e rằng tui không biết cô ấy bằng mắt thường. Tôi biết tất cả nhân viên của mình bằng mắt .. Xem thêm: bằng mắt, biết, bằng mắt biết bằng mắt
Nhận ra ai đó hoặc điều gì đó qua vẻ bề ngoài nhưng bất biết tên hoặc các rõ hơn khác. Ví dụ, tui biết rất nhiều người khi nhìn từ sân quần vợt. [1200 giây]. Xem thêm: bằng, biết, cảnh. Xem thêm:
An know by sight idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with know by sight, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ know by sight