keep company Thành ngữ, tục ngữ
keep company
1.associate with 和…交往
See that you do not keep company with undesirable characters.注意不要和不良分子交朋友。
A person may be known by the company he keeps.看他交往的人,就可以知道他是什么样的人。
He advised me not to keep bad company.他劝我不要与坏人交往。
You should not keep company withsuch people.你不应该和这类人交往。
2.stay or go with sb.so that he will not be lonely陪伴
I'm glad to keep you company.我 很高兴和你作伴。
I'll keep you company as far as the end of the lane.我可以一直陪你走到巷子的尽头。
John kept Andy company while his parents went to the movies.安迪双亲去看电影时,约翰就与他作伴。
He stayed at home to keep his wife company.他留在家里陪伴太太。
keep company|company|keep
v. phr. 1. To stay or go along with (someone) so that he will not be lonely to visit with (someone). John kept Andy company while his parents went to the movies. I'll go shopping with you just to keep you company. 2. To go places together as a couple; date just one person. After keeping company for one year, Mary and John decided to marry. Who is Bill keeping company with now?
Compare: GO STEADY. duy trì công ty
1. Để dành thời (gian) gian cho một người vì mục đích bầu bạn, hoặc để giúp họ bất bị cô đơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ xuất hiện giữa "keep" và "company." Bạn có thể giữ cho tui công ty một thời (gian) gian được không? Tôi vừa cảm thấy rất bí bách khi bất có ai để nói chuyện cùng. Ít nhất, Trish sẽ có con chó của cô ấy để cùng hành cùng cô ấy trong chuyến đi. Để kết hợp (với). Những người bạn luôn cùng hành cùng phản ánh rất nhiều về tính cách của bạn. hẹn hò với ai đó. Lord Nelson vừa giữ bầu bạn với một người dân thường, và ngôi làng cũng ổn định .. Xem thêm: company, accumulate accumulate addition aggregation
để ngồi hoặc ở lại với ai đó, đặc biệt là người cô đơn. Tôi vừa giữ công ty của chú tui trong vài giờ. Anh ấy rất biết ơn ai đó vừa giúp anh ấy luôn cùng hành. Anh ấy rất cô đơn .. Xem thêm: company, accumulate accumulate aggregation
(with someone)
1. Lít dành nhiều thời (gian) gian với ai đó; liên kết với hoặc phối hợp với ai đó. Bill vừa giữ mối quan hệ với Ann được ba tháng. Bob vừa được bầu bạn với một loạt các chàng trai trông cứng rắn.
2. Hình. Đang tán tỉnh ai đó. Mary và Bill đang giữ công ty. Tôi nghe nói rằng Joe đang giữ mối quan hệ với con gái của Jim Brown .. Xem thêm: company, accumulate accumulate aggregation
1. Ngoài ra, hãy giữ công ty với. Kết hợp với; cũng vậy, tiếp tục tán tỉnh. Ví dụ: Anh ấy giữ mối quan hệ với một nhóm hoang dã, hoặc Jack và Françoise vừa giữ bầu bạn trong hai năm trước khi họ kết hôn. [Giữa những năm 1500]
2. giữ ai đó công ty. Đồng hành hoặc ở lại với ai đó, như ở Mary giữ mẹ bầu bạn trong khi cô ấy mua sắm, hoặc Bạn có muốn tui ở lại và giữ cho bạn bầu bạn không? Thuật ngữ này ban đầu được đặt là công ty gấu. [c. 1300]. Xem thêm: company, accumulate accumulate somebody ˈcompany
dành thời (gian) gian cho ai đó để họ bất đơn độc: Tôi vừa hứa sẽ giữ công ty của chị tui khi chồng cô ấy đi vắng .. Xem thêm: company, keep, ai đó giữ (ai đó) công ty
Đồng hành hoặc ở lại .. Xem thêm: công ty, giữ giữ công ty
1. Tiếp tục tán tỉnh: một cặp vợ chồng vẫn bầu bạn nhưng bất bao giờ kết hôn.
2. Để giao du hoặc kết giao: bầu bạn với một số côn đồ cứng rắn .. Xem thêm: bầu bạn, giữ. Xem thêm:
An keep company idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep company, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep company