keep body and soul together Thành ngữ, tục ngữ
keep body and soul together
keep alive, survive He has been working very hard to try and keep body and soul together after his illness.
keep body and soul together|body|body and soul|kee
v. phr. To keep alive; survive. John was unemployed most of the year and hardly made enough money to keep body and soul together.
Compare: KEEP THE WOLF FROM THE DOOR. giữ cho cơ thể và linh hồn cùng nhau
để còn tại, đặc biệt là thông qua những phương tiện rất khiêm tốn. Tôi phải nhờ bố mẹ cho vay trước vì nhờ số trước viện phí đó, tui thậm chí bất còn đủ để giữ thể xác và linh hồn .. Xem thêm: và, thể xác, giữ hồn, cùng nhau giữ thể xác và tâm hồn cùng nhau
Hình. quản lý để duy trì sự còn tại, đặc biệt là khi một người có rất ít tiền. (So sánh điều này với chuyện giữ con sói khỏi cửa.) Chúng tui hầu như bất có đủ để giữ cho thể xác và linh hồn bên nhau. Tôi bất kiếm đủ trước để giữ thể xác và linh hồn bên nhau .. Xem thêm: và, thể xác, giữ lấy, linh hồn, cùng nhau giữ thể xác và linh hồn cùng nhau
Hãy sống, hỗ trợ cuộc sống, như khi Người kiếm được vừa đủ đủ để giữ cho thể xác và tâm hồn bên nhau. Biểu hiện này đen tối chỉ niềm tin rằng linh hồn mang lại sự sống cho cơ thể, do đó bất thể còn tại nếu thiếu nó. Ngày nay, nó thường được áp dụng để kiếm sống. [Đầu những năm 1700]. Xem thêm: và, body, keep, soul, cùng nhau giữ cho thể xác và linh hồn bên nhau
Nếu bạn làm điều gì đó để giữ cho thể xác và tâm hồn bên nhau, bạn làm điều đó để kiếm đủ trước mua những thứ cơ bản mà bạn cần sống. Rafael, 20 tuổi, nói rằng anh ấy đang bán củi để giữ thể xác và tâm hồn bên nhau. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn gắn kết thể xác và linh hồn với nhau. Trong một thời (gian) gian, anh ấy vừa gắn kết thể xác và linh hồn với nhau bằng cách đi làm thuê .. Xem thêm: và, thể xác, giữ hồn, cùng nhau giữ thể xác và linh hồn cùng nhau
xoay sở để còn tại, đặc biệt trong trả cảnh khó khăn .. Xem thêm: và, body, keep, soul, cùng nhau giữ thể xác và ˈsoul cùng nhau
(thường là hài hước) quản lý để còn tại: Tôi hầu như bất kiếm đủ để giữ thể xác và linh hồn cùng nhau .. Xem thêm: và, thể xác, giữ lấy, linh hồn, cùng nhau giữ cho thể xác và linh hồn cùng nhau, để
duy trì sự sống, thường chỉ là vừa đủ. Thuật ngữ này, thường được sử dụng để mô tả một công chuyện hiếm hoi đủ để sống, phụ thuộc trên ý tưởng rằng linh hồn mang lại sự sống cho thể xác, sẽ chết khi linh hồn bị tách khỏi nó. Có niên lớn từ đầu thế kỷ mười tám, nó trở thành một khuôn sáo vào giữa thế kỷ mười chín hoặc lâu hơn. Viết về mại dâm trên tờ Manchester Guardian vào năm 1974, Suzanne Lowry vừa châm biếm rằng: “Giữ thể xác và tâm hồn bên nhau bất bao giờ khó bằng cố gắng giữ chúng tách biệt.”. Xem thêm: and, body, keep, soul. Xem thêm:
An keep body and soul together idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep body and soul together, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep body and soul together