keep a stiff upper lip Thành ngữ, tục ngữ
keep a stiff upper lip
be brave, face trouble bravely The prisoners tried hard to keep a stiff upper lip in spite of the hardships of the prison.
keep a stiff upper lip|keep|stiff|upper lip
v. phr. To be brave; face trouble bravely. He was very much worried about his sick daughter, but he kept a stiff upper lip. Although he was having some trouble with the engine, the pilot kept a stiff upper lip and landed the plane safely.
Compare: KEEP ONE'S CHIN UP. giữ môi trên cứng đờ
Để giữ thái độ nghiêm khắc trong những tình huống khó khăn. Bất chấp những khó khăn mà anh phải đối mặt, John luôn giữ một môi trên cứng và bất để bất cứ điều gì làm phiền anh. Các cầu thủ vừa rất thất vọng sau khi mất chức không địch, nhưng huấn luyện viên của họ khuyến khích họ giữ môi trên cứng và tập trung làm tốt hơn vào năm tới .. Xem thêm: giữ, môi, cứng, trên Giữ môi trên cứng.
Cung cấp. Hành động như thể bạn bất buồn; Đừng để những điều khó chịu làm bạn khó chịu. (Người Anh được đánh giá là rất giỏi trong chuyện giữ môi trên cứng.) Dù mới ba tuổi, Jonathan vừa giữ môi trên cứng trong suốt thời (gian) gian cậu bé nằm trong bệnh viện để hồi phục sau ca phẫu thuật. Jill: Đôi khi công chuyện này khiến tui thất vọng đến mức tui có thể rơi nước mắt. Jane: Giữ môi trên cứng. Mọi thứ chắc chắn sẽ được cải thiện .. Xem thêm: giữ, môi, cứng, trên giữ cho môi trên cứng
Thể hiện sự can đảm khi đối mặt với đau đớn hoặc nghịch cảnh. Ví dụ, tui biết bạn đang buồn vì thua trò chơi, nhưng vẫn giữ một nụ cười cứng nhắc. Biểu hiện này có lẽ đen tối chỉ đến đôi môi run rẩy trước khi bật khóc. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: giữ, môi, cứng, trên giữ cho môi trên cứng
Để can đảm hoặc cứng rắn khi đối mặt với nghịch cảnh .. Xem thêm: giữ, môi, cứng, trên giữ cho cứng môi trên, để
Không nhường bước trước nghịch cảnh; tỏ ra kiên quyết và cứng rắn mà bất thể hiện cảm xúc thật của bạn. Thuật ngữ này xuất phát từ Mỹ vào đầu những năm 1800 và có lẽ dùng để chỉ một đôi môi run rẩy, phản ánh rằng một người sắp bật khóc. Biểu hiện này thực sự bất có nhiều ý nghĩa, vì nó thường là môi dưới run lên trước khi khóc, nhưng chắc chắn bất kỳ sự run rẩy nào của môi trên sẽ đặc biệt rõ ràng ở một người đàn ông để ria mép, theo kiểu phổ biến của những năm 1830. “Công dụng của boohooin là gì? . . . giữ một môi trên cứng, ”xuất hiện trong John Neal’s The Down-Easters (1833), và biểu hiện này vừa sớm vượt Đại Tây Dương .. Xem thêm: giữ, cứng, trên. Xem thêm:
An keep a stiff upper lip idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep a stiff upper lip, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep a stiff upper lip