hot on the trail Thành ngữ, tục ngữ
hot on the trail
following the trail, looking for evidence The police are hot on the trail of the bank robbers. nóng trên con đường mòn
Rất chặt chẽ hoặc tích cực theo dõi, truy đuổi hoặc theo dõi ai đó hoặc điều gì đó. Cảnh sát đang truy lùng dấu vết của hai người đàn ông có vũ trang vừa tổ chức một cửa hàng rượu vào đêm qua. Thám hi sinh hàng đầu của chúng tui đang theo dõi dấu vết, thưa ngài — chúng tui sẽ tìm ra những món hàng bị đánh cắp đó .. Xem thêm: hot, on, aisle hot on the aisle of (someone or something)
Rất chặt chẽ hoặc tích cực theo dõi, theo đuổi hoặc theo dõi ai đó hoặc điều gì đó. Cảnh sát đang truy lùng dấu vết của hai người đàn ông có vũ trang vừa tổ chức một cửa hàng rượu vào đêm qua. Thám hi sinh hàng đầu của chúng tui đang theo dõi dấu vết của hàng hóa bị đánh cắp, thưa ông .. Xem thêm: dấu vết nóng, của, trên, dấu vết nóng về dấu vết (của ai đó, sinh vật hoặc thứ gì đó)
Hình. rất gần với chuyện tìm kiếm hoặc bắt kịp một ai đó, một số sinh vật hoặc một cái gì đó. Tôi đang hot trên đường mòn của cuốn sách mà tui đã tìm kiếm hàng tháng trời .. Xem thêm: hot, on, trail. Xem thêm:
An hot on the trail idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hot on the trail, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hot on the trail