from the word go Thành ngữ, tục ngữ
from the word go
from the beginning, from the start You knew I worked for the KGB. You knew it from the word go. từ đi
Ngay từ đầu. Dự án này vừa vấp phải sự phản đối của từ go, thật bất may .. Xem thêm: go, chat from the chat go
Cliché ngay từ đầu. Tôi vừa biết về vấn đề từ từ đi. She was abort the chic from the chat go .. Xem thêm: go, chat from the chat go
Ngay từ đầu, tui đã gặp sự cố với máy tính này từ từ go. Biểu thức này có thể đen tối chỉ đến sự bắt đầu của một cuộc đua, được báo hiệu bằng từ đi. [Đầu những năm 1800] Để biết từ cùng nghĩa, hãy xem từ đầu. . Xem thêm: go, từ từ go
THÔNG DỤNG Từ go có nghĩa là ngay từ đầu của một cái gì đó. Ngay từ khi bắt đầu, một nửa đội trông hụt hơi và chậm chạp. Cả buổi diễn là một thảm họa từ từ go .. Xem thêm: go, từ từ go
ngay từ đầu. bất trang trọng . 1997 Bridget O'Connor Tell Her You Love Her Mr Parker vừa yêu tui gần như từ lúc bắt đầu. . Xem thêm: go, từ (phải) từ ˈgo
(thân mật) ngay từ đầu: Tôi vừa biết từ go sẽ khó .. Xem thêm: go, chat từ đi
Ngay từ đầu. Tới đây là dấu hiệu cho thấy vừa đến lúc bắt đầu một cuộc đua. Chủ nghĩa thông tục có vẻ hiện lớn này bắt nguồn từ nước Mỹ thế kỷ XIX. Davy Crockett vừa sử dụng nó trong Tường thuật về cuộc đời của Davy Crockett (1834): "Tôi rất hài lòng với cô ấy từ lời nói đi." Một từ tương đương mới hơn là từ get-go, bắt nguồn từ tiếng Anh da đen vào những năm 1960 và đang trên đường trở nên sáo rỗng .. Xem thêm: go, word. Xem thêm:
An from the word go idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with from the word go, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ from the word go