from time to time Thành ngữ, tục ngữ
from time to time
occasionally We go to that restaurant from time to time.
from time to time|from|time
adv. phr. Not often; not regularly; sometimes; occasionally; at one time and then again at another time. Even though the Smiths have moved, we still see them from time to time. Mother tries new recipes from time to time, but the children never like them.
Synonym: NOW AND THEN, AT TIMES, ONCE IN A WHILE.
Compare: BY FITS AND STARTS, OFF AND ON. theo thời (gian) gian
Thỉnh thoảng. Nhà hàng này khá tốt - tui đến đây thỉnh thoảng .. Xem thêm: thời (gian) gian thỉnh thoảng
bất thường xuyên; bây giờ và sau đó; thỉnh thoảng; thỉnh thoảng; bất thể đoán trước được. Theo thời (gian) gian, tui thích đi câu cá thay vì đi làm. Bob thỉnh thoảng đến thăm chúng tui tại nhà của chúng tui .. Xem thêm: thỉnh thoảng
thỉnh thoảng mới có một lần. Ví dụ: Thỉnh thoảng chúng tui chơi cầu với Carters. [Cuối những năm 1300] Cũng có lúc xem; tất cả lúc tất cả nơi; một lần vào một thời (gian) điểm nào đó. . Xem thêm: thỉnh thoảng từ ˌtime đến ˈtime
; thỉnh thoảng: Chúng tui đến rạp hát theo thời (gian) gian. OPPOSITE: tất cả lúc (2). Xem thêm: thời (gian) gian theo thời (gian) gian
Thỉnh thoảng; tại các khoảng thời (gian) gian .. Xem thêm: thời (gian) gian. Xem thêm:
An from time to time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with from time to time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ from time to time