from the heart Thành ngữ, tục ngữ
from the heart
sincerely, honestly He gave her some flowers with a message straight from his heart.
from the heart|from|heart
adv. Sincerely; honestly. John always speaks from the heart. từ trái tim
Với tình cảm chân thành sâu sắc. Tôi biết điều đó nghe có vẻ sáo rỗng, nhưng cách tốt nhất để diễn thuyết như thế này là nói từ trái tim. Quà tặng tự làm bất phải lúc nào cũng hào nhoáng, nhưng chúng phải xuất phát từ trái tim .. Xem thêm: trái tim từ trái tim
Hình. từ nguồn cảm xúc chân thành và sâu sắc. Tôi biết rằng những lời hi sinh tế của bạn xuất phát từ trái tim. Chúng tui không muốn món quà của bạn trừ khi nó xuất phát từ trái tim. Anh ấy có nghĩa là từng từ của nó .. Xem thêm: trái tim. Xem thêm:
An from the heart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with from the heart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ from the heart