for that matter Thành ngữ, tục ngữ
for that matter
about that, with regard to that I don
for that matter|for|matter
adv. phr. With regard to that; about that. I don't know, and for that matter, I don't care. Alice didn't come, and for that matter, she didn't even telephone.
Compare: MATTER OP FACT cho vấn đề đó
Ngoài ra; liên quan đến chủ đề hoặc vấn đề đó. Tôi vừa không ngủ ngon đêm qua. Tôi thực sự vừa không ngủ ngon suốt cả tuần, vì vấn đề đó .. Xem thêm: matter, that for that amount
Ngoài ra; Ngoài ra. Nếu bạn đói, hãy lấy một trong những chiếc bánh rán của tôi. Đối với vấn đề đó, hãy lấy hai. Tôi bất thích ngôi nhà này. Mái nhà bị dột. Đối với vấn đề đó, toàn bộ nơi này đang tan rã. Tom khá kiêu ngạo. Em gái anh ấy cũng vậy, đối với vấn đề đó .. Xem thêm: vấn đề, vấn đề đó đối với vấn đề đó
Đối với vấn đề đó, cho đến nay có liên quan, đối với vấn đề đó, tui không quá đói. William Congreve vừa sử dụng nó trong The Old Batchelour (1693; 4:22): "Không, không, vì vấn đề đó, khi cô ấy và tui chia tay, cô ấy sẽ mang theo bảo dưỡng riêng." [Cuối những năm 1600]. Xem thêm: matter, that for ˈthat amount
(được nói) dùng để nói rằng điều thứ hai được đề cập cũng quan trọng hoặc đúng như điều thứ nhất: Đừng hét vào mặt mẹ bạn như thế - hoặc tại bất kỳ ai khác, cho vấn đề đó. ♢ Cô ấy nghĩ rằng TV - và ở trong nhà, vì vấn đề đó - là bất tốt cho trẻ em. as for that .. Xem thêm: matter, that. Xem thêm:
An for that matter idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for that matter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for that matter