for real Thành ngữ, tục ngữ
for real
real(ly); serious(ly)真的(地) ;严肃的(地)
The dress rehearsal was over now.This performance was for real.已经彩排过了。这一次是正式演出。
Let's do our work for real.让我们认真地工作吧。
for real|for|real
for real1 adj. phr., informal Not practice or play; earnest, real, serious. The war games were over now. This battle was for real.
for real2 adv. phr., substandard Not for practice; really; seriously. Let's do our work for real. thực tế
1. Nghiêm túc hoặc chính đáng. Anh ấy có thật không? Không có cách nào chúng tui sẽ trả thành tất cả công chuyện này trước thứ Sáu. Có thật không. Thường được sử dụng như một câu hỏi. A: "Tôi vừa được tăng lương!" B: "Đối với thực? Tốt cho bạn!" Cô ấy có thực sự sẽ cho nước sốt cà chua vào mì ống của mình bất ?. Xem thêm: absolute for absolute
Inf. thành thật; bất phải tưởng tượng. Ken thực sự rất lạ. Anh ấy có thật không? Cả ngày hôm nay thật kỳ lạ, nó bất phải là thật .. Xem thêm: thật có thật
Thật vậy, thật đấy, như trong kế hoạch chuyển đi xa của bạn có thật không? [Tiếng lóng; giữa những năm 1900]. Xem thêm: absolute for absolute
được sử dụng để khẳng định rằng một cái gì đó là hàng thật hoặc thực tế là như vậy. Bắc Mỹ bất chính thức 1992 Michael Bishop Count Geiger's Blues Người đàn ông ... chỉ tỏa ra sự bối rối và bất chắc chắn. Nếu bị thách thức, anh ấy sẽ chạy. Người đàn ông khác đối mặt với Xavier là có thật. Anh ấy sẽ chiến đấu. . Xem thêm: absolute for ˈreal
1 nếu bạn làm điều gì đó thực sự, bạn làm điều gì đó chân chính hoặc nghiêm túc, thay vì tưởng tượng, thực hành hoặc nói về, v.v.: Bạn có thể nghĩ rằng nhảy ra ngoài của một chiếc máy bay thì dễ dàng, nhưng khi bạn làm điều đó thật, điều đó thật đáng kinh ngạc. ♢ Trước đây anh ấy vừa nói đùa về chuyện di cư đến Canada, nhưng lần này tui nghĩ đó là sự thật.
2 chính hãng: Bạn có nghĩ rằng ưu đãi về chuyến bay miễn phí này là có thật bất ?. Xem thêm: absolute mod
real. thành thật; bất phải tưởng tượng. Ken thực sự rất lạ. Anh ấy có thật không? . Xem thêm: thực có thật
Tiếng lóng Thực sự như vậy trong thực tế hay thực tế: "Địa điểm này có thật không? Một con sói trong ... bộ đồ giải trí và một con bò trong chiếc váy in hình kiên nhẫn chờ đợi trên chiếc ghế dài trong trước sảnh ”(Teresa Carson) .. Xem thêm: thật thật
Thật ra, trong sự thật. Cách sử dụng tiếng lóng này có từ giữa những năm 1900. Nó cũng có thể được sử dụng với nghĩa là nghiêm túc, như trong "Bạn có được vai chính— thật không?" . Xem thêm: real. Xem thêm:
An for real idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for real, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for real