for one's part Thành ngữ, tục ngữ
for one's part|for|on one's part|part
adv. phr. As far as you are concerned; the way you feel or think. I don't know about you, but for my part I don't want to go to that place.
Compare: AS FOR.
for one's part
for one's part
Also, on one's part; on the part of one.
1) So far as one is concerned, as regards one's share in the matter. For example, You may want to go out, but for my part I want to stay home, or On the part of the others, they expect a small share of the profits. [Mid-1400s]
2) Regarding or with respect to the one specified, as in For the Confederates' part, a daring strategy accounted for their victory at Chancellorsville, or, as Thomas Macaulay put it in History of England (1849): “No excess of tyranny on the part of a prince can justify active resistance on the part of a subject.” [c. 1400] cho (một) bộ phận
1. Liên quan đến, liên quan, hoặc liên quan đến ai đó; ở mức độ mà ai đó có liên quan hoặc một phần của (cái gì đó). Về phía người lao động, chuyện sáp nhập cùng nghĩa với chuyện nhiều người sẽ mất chuyện làm. Về phần mình, Jane vừa có công trong chuyện đưa dự án này thành công. Như đến từ hoặc được thực hiện bởi một. Các bảo lãnh về phần ngân hàng phải được cung cấp để đảm bảo với công dân của đất nước rằng trước của họ được an toàn trong thời (gian) gian phục hồi này. Phần của anh ấy vừa không thiếu nỗ lực để đảm bảo chiến dịch này thành công .. Xem thêm: allotment for addition
Ngoài ra, về phần mình; về một phần của một.
1. Cho đến nay, như một người có liên quan, liên quan đến sẻ chia của một người trong vấn đề. Ví dụ: Bạn có thể muốn đi chơi, nhưng về phần tôi, tui muốn ở nhà, hoặc Về phần những người khác, họ mong đợi một phần nhỏ lợi nhuận. [Giữa những năm 1400]
2. Về hoặc liên quan đến một chiến lược được chỉ định, như trong phần của Liên minh miền Nam, một chiến lược táo bạo vừa giúp họ giành được chiến thắng tại Chancellorsville, hoặc, như Thomas Macaulay vừa đưa nó vào Lịch sử nước Anh (1849): "Không có quá chuyên chế về một phần của một hoàng hi sinh có thể biện minh cho sự phản kháng tích cực từ phía chủ thể. " [c. 1400]. Xem thêm: part. Xem thêm:
An for one's part idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for one's part, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for one's part