for the nonce Thành ngữ, tục ngữ
for the nonce|for|nonce
adv. phr. For now; for a while; temporarily. I haven't any note paper, but this envelope will do for the time being. She hasn't found an apartment yet; she's staying with her aunt for the time being. for the nonce
Tạm thời; trong thời (gian) điểm hiện tại; cho một dịp cụ thể duy nhất. Điều đó sẽ phải làm cho thời (gian) điểm hiện tại, nhưng hãy chắc chắn nhận được câu trả lời rõ ràng hơn vào cuối ngày. Anh ta ngã nhào, vì liên tục bất có tiềm năng duy trì tư thế thẳng đứng. Hai bên vừa thông qua một dự luật khẩn cấp đơn phương, được soạn thảo để bất có thời cơ quản lý cuộc khủng hoảng tài chính đang rình rập .. Xem thêm:
An for the nonce idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for the nonce, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for the nonce